caña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caña trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ caña trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bia, dựng xiên, mia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caña

bia

noun

dựng xiên

noun

mia

noun

Xem thêm ví dụ

No romperá ninguna caña quebrantada; y en cuanto a una mecha de lino de disminuido resplandor, no la extinguirá”.
Người sẽ chẳng bẻ cây sậy đã giập, và chẳng dụt tim đèn còn hơi cháy”.
—El que ha sido bastante valiente para subir a tocar la casa no debería emplear una caña de pescar —dije—.
“Bất cứ ai có đủ can đảm bước vô ngôi nhà đều không cần dùng một cây cần câu,” tôi nói.
Sí, dale caña, muñeca.
Ừ, tiến lên đi.
Y el producto de desperdicio de los mismos después de extraído el jugo de la caña de azúcar se llama bagazo.
Vả đây là những chất thải từ máy, sau khi đã được trích lấy tinh chất, chúng gọi là bã mía.
Esto es similar a capturar pescado con un anzuelo y una caña, un pez cada vez.
Điều này cũng tương tự như việc bắt cá bằng lao và dây, mỗi lần chỉ bắt được một con.
Mientras los viajes de descubrimiento y la invención de nuevos instrumentos cobraban ímpetu en el siglo XV, la producción de caña de azúcar se esparcía como un reguero de pólvora.
Khi việc thám hiểm và đà phát triển thế giới gia tăng trong thế kỷ 15, việc sản xuất mía lan ra nhanh chóng.
Una milla tras otra tenía que bajarme del automóvil con una pala para nivelar obstáculos, llenar agujeros y también cortar tallos de elephant grass [planta parecida a la caña de azúcar] y árboles con el fin de rellenar terreno pantanoso de modo que los neumáticos se agarraran”.
Hết cây số này đến cây số kia tôi phải đi ra lấy cây xẻng để san bằng những chỗ đất gồ ghề, lấp các ổ gà, đồng thời cắt cỏ lau và cây cối để làm đường cho xe chạy qua đầm lầy”.
Pues busquen una caña de pescar y pesquen
Đi bắt con cá đã ăn thịt hắn
14 Por tanto, el Señor cortará de Israel cabeza y cola, rama y caña, en un mismo día.
14 Vậy nên, chỉ trong một ngày Chúa sẽ chặt đầu và đuôi, cành cây và cỏ lác của Y Sơ Ra Ên.
Dales caña, hermanita
Cho lão biết tay đi chị.
Tienes un buen trabajo cortando caña.
Cô đang có một công việc tốt ở đây, chặt mía.
Cuando conduces por el lugar y encuentras tapires muertos a lo largo de las carreteras y los signos de tapires deambulando en medio de plantaciones de caña donde no deberían estar, y hablas a los niños y te dicen que saben cómo sabe la carne de tapir porque sus familias los cazan y los consumen, realmente rompe el corazón.
Khi bạn lái xe xung quanh và bạn nhìn thấy những con heo vòi đã chết dọc đường cao tốc và những biển báo heo vòi nằm ở đâu đó giữa đồn điền mía nơi mà chúng không nên ở đó, và bạn nói chuyện với trẻ con và chúng nói với bạn chúng biết vị thịt của heo vòi bởi vì gia đình chung săn bắt và ăn thịt chúng, điều này thật sự đau lòng.
Así que la hicimos de caña por una razón muy práctica.
Và thế nên đó là một lí do rất thiết thực tại sao nó lại được làm từ mây tre.
Otros administraban plantaciones de arrurruz, café, algodón, caña de azúcar y tabaco.
Một số người làm chủ những đồn điền trồng cây hoàng tinh, cà phê, bông vải, mía và thuốc lá.
Se le manda a Nefi construir un barco — Sus hermanos se le oponen — Él los exhorta contándoles de nuevo la historia de los tratos de Dios con Israel — Nefi se llena del poder de Dios — Prohíbe a sus hermanos que lo toquen, no sea que se marchiten como una caña seca.
Nê Phi được truyền lệnh đóng một chiếc tàu—Các anh của ông phản đối ông—Ông khuyên nhủ họ bằng cách kể lại lịch sử của những việc làm của Thượng Đế với Y Sơ Ra Ên—Nê Phi được dẫy đầy quyền năng của Thượng Đế—Các anh của ông bị cấm không được đụng tới người ông, kẻo họ sẽ bị héo đi như cây sậy khô.
Lo traemos al sitio en obras donde medimos cada caña con pequeñas reglas, tenemos en cuenta cada curva y elegimos una caña de bambú de la pila para construir la casa a tamaño natural.
Và chúng tôi mang nó đến nơi xây dựng, và với những cây thước nhỏ xíu chúng tôi đo mỗi trụ, và xem xét từng đường cong, rồi chúng tôi chọn tre trong đống để tái tạo lại mô hình thành ngôi nhà.
La caña se quema antes de la zafra
Đốt mía trước khi cắt
Uso caña natural porque tiene mucha tensión que no puedo controlar por completo.
Tôi sử dụng các mũi tên tự nhiên vì mũi tên tự nhiên có rất nhiều tính năng trong nó, cái mà tôi không thể kiểm soát hoàn toàn được.
¿Una caña de pescar nueva?
Một cái cần câu mới?
Tuvimos que tirar las piernas de contrachapado y hacer unas nuevas de caña.
Chúng tôi phải vứt đi đống chân bằng gỗ dán, và thay bằng mây tre.
Fue el Tratado de Reciprocidad de 1875 entre el Reino de Hawái y Estados Unidos para permitir la importación, libre de impuestos, de azúcar de caña de Hawái hacia Estados Unidos a partir de 1876.
Hiệp ước có đi có lại năm 1875 giữa Anh Hawaii và Hoa Kỳ cho phép miễn thuế nhập khẩu đường ăn Hawaii (từ mía) vào Hoa Kỳ bắt đầu vào năm 1876.
Era una caña especial para pescar truchas de lago.
Đó là một loại cần câu đặc biệt để câu cá hương ở hồ.
Todas las gramíneas producen azúcar en sus hojas mediante la fotosíntesis; la diferencia estriba en que la caña de azúcar lo produce en cantidades extraordinarias y lo almacena como dulce jugo encerrado en su fibroso tallo.
Song, cây mía khác ở chỗ là nó sản xuất rất nhiều đường và rồi chứa đường dưới dạng nước ngọt trong thân cây có nhiều xơ.
¿Qué incluía su equipo de trabajo? El zurrón, una bolsa de cuero para llevar pan, aceitunas, frutas secas, queso u otros alimentos; la vara, un garrote de un metro (tres pies) de largo que llevaba incrustados fragmentos de roca de pizarra y se usaba como arma; un cuchillo; el cayado, para apoyarse al caminar y escalar; un odre para llevar agua; un recipiente plegable de cuero para sacar agua de pozos profundos; la honda, para espantar depredadores e impedir que las ovejas o cabras se separaran del rebaño lanzando piedras cerca de ellas, y la flauta de caña, para entretenerse y para tranquilizar a los animales con su melodía.
Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8).
Para sacar agua, usaban un palo de casi 2 metros (6 pies) con una cuerda atada en un extremo, como si fuera una caña de pescar.
Họ dùng cây gậy dài khoảng 2m và buộc một sợi dây thừng mỏng ở đầu gậy, giống như chiếc cần câu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.