campo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ campo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ campo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ campo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tỉnn, cánh đồng, môn học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ campo

tỉnn

noun

cánh đồng

noun (Área de tierra libre de asentamientos forestales o humanos.)

Ocurre lo mismo con un trigal o con un campo de arroz.
Cũng vậy cho cánh đồng lúa mì, hay với cánh đồng lúa.

môn học

noun

Xem thêm ví dụ

Eso es como una partícula con masa, porque Ud. está conectándose, interactuando, con el campo de nieve de Higgs.
Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs.
Como no pudimos encontrar alojamiento en la ciudad, montamos una tienda de campaña a campo abierto en la granja de una persona interesada.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
Durante la última guerra mundial algunos cristianos prefirieron sufrir y morir en campos de concentración a obrar de manera que desagradara a Dios.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
Al caminar una vez más por el campo y por un sendero de la selva, en mi mente oí nuevamente el ruido de la ametralladora, el silbido de las municiones y el traqueteo de las armas.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
En el hospital, un médico informa que en el campo hay varias clínicas donde se tratan los casos de tipo general; las urgencias y los casos graves se atienden en el hospital.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
Muchos Estudiantes de la Biblia se iniciaron en el servicio del campo distribuyendo invitaciones para el discurso público de algún peregrino.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
En la edad moderna, la localización y las reservas conocidas de campos de petróleo son un factor clave en muchos conflictos geopolíticos.
Trong thời đại hiện đại, vị trí của các mỏ dầu với trữ lượng dầu mỏ lớn là một trong những nguyên nhân sâu xa của các cuộc xung đột chính trị và chiến tranh.
¿Enseñan a sus hijos a obedecer a Jehová en este campo, tal como les inculcan Su ley sobre la honradez, la moralidad, la neutralidad y otras facetas de la vida?
Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không?
En Génesis 3:1 leemos: “Ahora bien, la serpiente resultó ser la más cautelosa de todas las bestias salvajes del campo que Jehová Dios había hecho.
Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết.
Cuando Aimee llegó ahí ella decidió que, le despertaba curiosad el atletismo, en pista y campo, así que decidió llamar y empezar a preguntar al respecto.
Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó.
Echemos una mirada al campo del entretenimiento.
Một số sự giải trí là lành mạnh và thú vị.
Por su parte, Rowena participaba con fervor en el ministerio del campo, lo que le permitía ayudar de continuo a los demás en la predicación.
Rowena sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng, luôn luôn trợ giúp người khác làm việc tương tự.
Se necesita buena planificación y esfuerzo para obtener el máximo provecho del tiempo que dedicamos al servicio del campo.
Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng.
▪ Aparte de la reunión para el servicio del campo, no debe haber ninguna otra reunión el domingo 17 de abril, la fecha de la Conmemoración.
▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng.
Anime a todos a participar en el servicio del campo el domingo.
Hãy khuyến khích tất cả mọi người tham gia rao giảng vào Chủ nhật.
Pues, si Dios viste así a la vegetación del campo que hoy existe y mañana se echa en el horno, ¡con cuánta más razón los vestirá a ustedes, hombres de poca fe!”
Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’
Pero ya no estaba en el campo de trigo.
Thế nhưng bây giờ nó không còn nằm trong cánh đồng ngô nữa.
Ansiaba darme a conocer en el campo de la ciencia.
Tôi háo hức tạo cho mình một danh tiếng trong lãnh vực khoa học.
El lugar específico era conocido como Jackass Flats, una cuenca aluvial localizada en la parte suroeste del Campo de Pruebas de Nevada y cercana al Área 400 del polígono de pruebas.
Cụ thể là vùng đất này đã được biết đến như Căn hộ Jackass và vùng kiểm tra của Nevada vị trí 400.
Así que si pongo el líquido en un campo magnético, cambiaría su apariencia.
Vì vậy, nếu bây giờ tôi đặt chất lỏng này vào từ trường, nó sẽ thay đổi hình dạng.
Los campos de esta sección le ayudan a redactar su mensaje a los compradores.
Các trường trong phần này giúp bạn tạo xem xét bối cánh và giọng điệu khi tạo thông điệp tới người mua.
14 Participar en el servicio del campo con regularidad es indispensable para seguir progresando en una rutina ordenada.
14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự.
Junto a otras organizaciones, la Iglesia ha ayudado a vacunar a unos 8 millones de niños y ha ayudado a cubrir las necesidades básicas de sirios en campos de refugiados en Turquía, Líbano y Jordania.
Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống.
Ushahidi, el nombre significa " testigo " o " testimonio " en swahili, es una manera muy simple de tomar informes de campo, ya sea de la web o, en momentos críticos, mediante móviles y SMS, agregándola y poniéndola en un mapa.
Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ.
Habia dos rios en Asia Central que la Union Sovietica uso imprudentemente para regar campos de algodon.
Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên Xô sử dụng bừa bãi để tưới nước các cánh đồng bông.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ campo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.