can trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ can trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ can trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ can trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ can

chó

noun (Mamífero que marcha a cuatro patas de la familia de los cánidos, cercano al lobo; animal doméstico, usado en para cazar o como protección.)

Pida una bolsa para el can cuando pague la cuenta.
Chừng nào trả tiền thì hỏi xin một cái túi cho chó.

Xem thêm ví dụ

Filmaron su primer programa de variedades para el EP el 26 de abril de 2017 como invitadas en I Can See Your Voice.
Nhóm đã ghi hình đầu tiên cho EP trên chương trình giải trí vào ngày 26 tháng 4 năm 2017 với tư cách khách mời của I Can See Your Voice.
Consultado el 14 de enero de 2011. «Wiki sites proliferate, but can they profit?» (en inglés).
Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2008. ^ Chalk Drop ^ “Wiki sites proliferate, but can they profit?”.
day día dee·a game partida par·tee·da hour hora o·ra visit visita vee·see·ta Can I hire a ...?
day game hour visit Can I hire a ...?
Las canas y las arrugas al fin alcanzan a los que han estado casados por muchos años.
Ai đã sống lâu cũng không khỏi bị tóc bạc và da nhăn.
Consultado el 11 de septiembre de 2010. «Eh eh nothing else I can say : Lady Gaga en CD single».
Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2010. ^ “Eh eh nothing else I can say: Lady Gaga en CD single”.
Aunque todavía no se han descubierto tratamientos definitivos contra las canas y la calvicie, está en nuestra mano cuidar el pelo que tenemos.
Dù chưa tìm ra cách chữa trị tận gốc cho tóc bạc và chứng hói đầu, chúng ta có thể làm nhiều cách để chăm sóc cho mái tóc mà chúng ta hiện có.
Consultado el 21 de diciembre de 2016. «Equipe Nationale : Liste des 23 joueurs retenus pour la CAN Gabon».
Truy cập 21 tháng 1 năm 2017. ^ “Equipe Nationale : Liste des 23 joueurs retenus pour la CAN Gabon” (bằng tiếng French).
Las niñas se entristecen por la ausencia de su can.
Người mẹ nuôi nấng Giang Thanh trong sự thiếu quan tâm của gia đình chồng.
Antes de todas estas arrugas, estas líneas, estas canas
Với những nếp nhăn, những sợi tóc bạc này
«Catch'em If You Can» (en inglés).
Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2015. “Catch Me If You Can”.
El lago cuenta con dos islas, conectadas a tierra firme por una larga calzada hasta la ciudad de Eğirdir: Can Ada (que significa "Isla de la Vida"), la más pequeña.
Hồ Eğirdir có 2 hòn đảo, được nối vào đất liền bằng một đường đắp cao và dài vào thị trấn Eğirdir: Can Ada (nghĩa là "đảo Sinh Tồn") là đảo nhỏ hơn trong số hai đảo này.
Esto les sucede porque, normalmente, envejecer se asocia con cosas negativas como las arrugas, las canas, el cansancio, la pérdida de memoria y los achaques.
Vì khi về già, người ta thường đối diện với những điều tiêu cực, chẳng hạn trông có vẻ già hơn, cơ thể suy nhược, trí nhớ kém và mắc phải những căn bệnh mạn tính.
Can 8:6. ¿Por qué se dice que el amor verdadero es “la llama de Jah”?
Nhã 8:6—Tại sao tình yêu đích thực được miêu tả là “một ngọn lửa của Đức Giê-hô-va”?
Temas como "Volunteers", "We Can Be Together", "Good Shepherd", y el posapocalíptico "Wooden Ships", que Paul Kantner coescribió con David Crosby y Stephen Stills y que anteriormente Crosby, Stills & Nash, también habían grabado en su álbum debut.
Các ca khúc nổi tiếng nhất bao gồm “Volunteers”, “We Can Be Together”, “Good Shepherd” và bài hát về hậu tận thế “Wooden Ships” được viết bởi Paul Kantner, David Crosby và Stephen Stills, sau đó Crosby, Stills & Nash cũng ghi âm ca khúc này cho album đầu tiên của họ.
P'an Hu es representado en varias leyendas de la mitología china como un perro sobrenatural, un perro con cabeza humana, o un can de forma cambiante a humano que se casó con la hija del emperador y fundó al menos una raza.
Bàn Hồ (P'an Hu) trong truyền thuyết Trung Quốc được đại diện trong nhiều truyền thuyết Trung Quốc như một con chó siêu nhiên (Thiên Cẩu) là một người biến đổi hình dáng để kết hôn với một cô con gái của hoàng đế và khai sinh ra một dòng tộc.
En la tercera temporada, Quinn canta su primer solo desde la primera temporada, "Never Can Say Goodbye" de The Jackson 5, en el episodio tributo a Michael Jackson, que recibió, mayormente, críticas favorables.
Trong mùa thứ ba, Quinn biểu diễn ca khúc solo đầu tiên kể từ mùa thứ nhất, "Never Can Say Goodbye" của The Jackson 5 và nhận được những phản hồi tích cực.
Can Mayor.
Chòm Đại Khuyển.
"You're My Heart, You're My Soul" fue seguido por otro hit número uno "You Can Win If You Want" a mediados de 1985 del álbum The First Album.
Ca khúc này sau đó được tiếp nối với một hit đứng đầu khác, "You Can Win If You Want", được phát hành vào giữa năm 1985 trong album ra mắt The 1st Album.
Aunque les hayan salido algunas canas, quizás aún no sufran los achaques que Salomón mencionó.
Có lẽ tóc họ đã điểm bạc nhưng rất có thể sức khỏe chưa sa sút như Sa-lô-môn miêu tả.
Si desean buscar otras recomendaciones, thelifeyoucansave. com y Giving What We Can ambos tienen una lista un tanto más extensa, pero pueden encontrarse organizaciones eficaces, y no sólo en cuanto a salvar las vidas de los más humildes.
Nếu bạn muốn tìm kiếm những đề cử khác trang thelifeyoucansave. com và " Chia Sẻ Những Gì Ta Có Thể " cả hai nguồn trên đều có một danh sách mở rộng hơn, nhưng bạn có thể tìm những tổ chức hoạt động hiệu quả, không chỉ về lĩnh vực cứu giúp những mảnh đời nghèo khó.
Dorian Lynskey escribió: «El 1 de mayo de 1997, los partidarios laboristas brindaron por su aplastante victoria al son de 'Things Can Only Get Better'.
Dorian Lynske viết "Ngày 1 tháng 5 năm 1997, những người ủng hộ Đảng Lao động cùng nhau cạn chén chúc mừng trong giai điệu của ca khúc "Things Can Only Get Better".
Trabajo en mercadotecnia y me encanta pero mi pasión era la física; una pasión que me infundió un profesor maravilloso cuando tenía algunas canas menos.
Tôi làm việc trong ngành marketing, ngành mà tôi thích, nhưng niềm đam mê đầu tiên của tôi là vật lý, một niềm đam mê được truyền lại từ người thầy tuyệt vời của tôi, từ hồi tóc tôi còn xanh.
Chicas Can Can de París.
Các cô gái Can Can của Paris.
En menos de un mes, Mandy Moore, la coreógrafa de So You Think You Can Dance, les enseñó las secuencias de baile.
Chỉ trong vòng 1 tháng, Mandy Moore – vũ công trong So You Think You Can Dance – đã dạy cả hai diễn viên tập đoạn nhảy yêu cầu.
La Ley estipulaba: “Ante canas debes levantarte, y tienes que mostrar consideración a la persona del envejecido, y tienes que estar en temor de tu Dios.
Luật pháp nói: “Trước mặt người tóc bạc, ngươi hãy đứng dậy, kính người già-cả, và kính-sợ Đức Chúa Trời ngươi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ can trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.