canary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canary trong Tiếng Anh.

Từ canary trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim bạch yến, chim tước, bạch yến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canary

chim bạch yến

noun (bird from Canary Islands)

This is where the canary is, Johnny.
Đây là nơi chú chim bạch yến ở.

chim tước

noun (bird from Canary Islands)

bạch yến

noun

In doing this, what we've discovered is that humans are literal canaries in social exchanges.
Qua thử nghiệm, chúng tôi nhận thấy trong giao tiếp xã hội, con người như chim bạch yến.

Xem thêm ví dụ

This species breeds on islands in the Mediterranean particularly off Greece (where two-thirds of the world's population breeds), but also in Cyprus, the Canary Islands, Ibiza and off Spain, Italy, Croatia, Morocco and Algeria.
Loài chim này sinh sản trên các hòn đảo ở Địa Trung Hải đặc biệt là ngoài khơi Hy Lạp (nơi hai phần ba quần thể trên thế giới của loài này sinh sản), nhưng cũng sinh sản ở quần đảo Canary, ngoài khơi Tây Ban Nha, Ý, Croatia, Morocco và Algeria.
The greatest influences for the development of the Zuidas are La Défense in Paris and Canary Wharf in London.
Zuidas có thể so sánh được với những Trung tâm tương mại La Défense ở Paris và Canary Wharf ở Luân Đôn.
The city is the focus for domestic and inter-island communications in the Canary Islands.
Thành phố này là trung tâm đầu não ở trong nước và thông tin liên lạc giữa các đảo trong quần đảo Canary.
For instance, around the 1930s, when the three species were grown together, many hybrid crosses were produced almost spontaneously in East Africa, India, the Canary Islands, Australia, North America, and the Philippines.
Chẳng hạn, vào khoảng thập niên 1930, khi 3 loài được trồng cùng nhau thì nhiều loài lai ghép chéo đã được tạo ra gần như tự phát tại Đông Phi, Ấn Độ, quần đảo Canary, Australia, Bắc Mỹ và Philippines.
To a canary, a cat is a monster.
Đối với một con chim hoàng yến, mèo là quái vật.
The members of the Christian congregation where she attends meetings in the Canary Islands also greatly appreciate listening to her comments and seeing her participate.
Mọi người thuộc hội thánh ở Quần Đảo Canary, nơi em tham dự, cũng rất vui thích khi nghe Silvia phát biểu hay khi thấy em tham gia các buổi họp.
I found it in becoming the Black Canary.
Chị phát hiện ra nó trong lúc trở thành Black Canary.
Atelecyclus rotundatus is a medium-sized crab found on the west coast of Europe and Africa as well as almost all the Mediterranean Sea and on the Cape Verde and Canary islands.
Atelecyclus rotundatus là một loài cua có kích thước trung bình được tìm thấy ở tây châu Âu và châu Phi cũng như hầu hết các vùng biển Địa Trung Hải và trên Cape Verde và quần đảo Canary.
It is not clear whether Canaris, who had an extensive intelligence network at his disposal, was misinformed or was attempting to sabotage Hitler's plans (Canaris was killed much later in the war for supposedly participating in the 20 July Plot).
Không rõ là Canaris, người nắm trong tay một mạng lưới tình báo rộng khắp dưới quyền, đã bị thông báo sai hay ông ta đang tìm cách phá hoại kế hoạch của Hitler (vì Canaris sau này đã bị hành hình trong chiến tranh do bị cho là có tham gia vào vụ Âm mưu 20 tháng 7).
You have to get that woman out of this house or I swear I will kill her and her bloody canary.
Cậu phải đuổi cô ta ra khỏi nhà không tôi thề sẽ giết cô ta và con chim hoàng yến của ả.
I shall book passage on the Mississippi... and inquire everybody... about a woman passenger who made the trip with a canary.
Tôi sẽ mua vé đi trên chiếc Mississippi và hỏi thăm mọi người... về một hành khách nữ đã đi cùng một con chim hoàng yến.
They're using policemen as canaries.
Họ dùng cảnh sát làm tốt thí.
Victoriano Santos Iriarte (2 November 1902 – 10 November 1968), nicknamed "El Canario" (The Canary), was an Uruguayan football forward, member of the Uruguay national team that won the first ever World Cup in 1930, and of Racing Club de Montevideo at the club level.
Victoriano Santos Iriarte (2 tháng 11 năm 1902 – 10 tháng 11 năm 1968), nicknamed "El Canario" (Chim yến), là tiền đạo bóng đá người Uruguay, thành viên của đội tuyển Uruguay vô địch World Cup năm 1930, và Racing Club de Montevideo ở cấp độ câu lạc bộ.
Block Island was torpedoed off the Canary Islands at 20:13 on 29 May 1944.
Block Island bị trúng ngư lôi ngoài khơi quần đảo Canary và bị chìm lúc 20 giờ 13 phút ngày 29 tháng 5 năm 1944.
It was capital of the Canary Islands before Santa Cruz replaced it in 1833.
La Laguna từng là thủ phủ Canarias trước khi Santa Cruz thay thế nó năm 1833.
It's like the canary in the coalmine.
Mong manh như là chim hoàng yến trong mỏ than vậy.
Sites that meet the above criteria for modern observatories include the southwestern United States, Hawaii, Canary Islands, the Andes, and high mountains in Mexico such as Sierra Negra.
Các vị trí đáp ứng các tiêu chuẩn trên đối với các đài quan sát hiện đại bao gồm các tiểu bang ở tây nam Hoa Kỳ, Hawaii, Quần đảo Canaria, vùng Andes, và những ngọn núi cao ở Mexico như Sierra Negra.
Apart from me and the canary, no-one.
Trừ tôi và con chim hoàng yến, thì không ai biết.
We should use the canary now.
Ta phải sử dụng bạch yến
It was developed as a cross between another type of finch, the now endangered Venezuelan red siskin (Spinus cucullata), and a yellow domestic canary (Serinus canaria).
Nó được phát triển như là một sự kết hợp giữa một loại chim khác như loài chim sọc đỏ (Spinus cucullata) hiện nay đang bị nguy cấp, và một loài chim có sắc vàng (Serinus canaria).
She wasn't exactly a plaster saint... your Julie Roussel with her canary.
Cổ không hẳn là một vị thánh, cô Julie Roussel của anh với con chim hoàng yến.
On 25 December 1940, Berwick engaged the German heavy cruiser Admiral Hipper off the Canaries when she formed part of the escort to convoy WS-5A, a troop convoy to the Middle East.
Vào ngày 25 tháng 12 năm 1940, Berwick đụng độ với chiếc tàu tuần dương hạng nặng Admiral Hipper ngoài khơi quần đảo Canary khi nó nằm trong thành phần hộ tống cho đoàn tàu vận tải WS-5A, một chuyến đi chuyển binh lính đến Trung Đông.
Laurel Lance was the Black Canary.
Laurel Lance là Black Canary.
The club's original nickname was the Citizens, although this was superseded by 1907 by the more familiar Canaries after the club's chairman (who was a keen breeder of canaries) dubbed his boys 'The Canaries' and changing their strip to yellow and green.
Biệt danh ban đầu của câu lạc bộ là Citizens, sau đến năm 1907 thì được đổi biệt danh thành Canaries bởi chủ tịch của câu lạc bộ (vốn là một người yêu thích chim hoàng yến) gọi con trai của mình là "The Canaries" và thay đổi áo đấu của đội bóng sang màu vàng và màu xanh lá cây.
By 1991, the number of Australian plainhead canaries in Australia had dropped to around 460 birds.
Đến năm 1991, số lượng chim hoàng yến ở Úc đã giảm xuống còn khoảng 460 con.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.