can trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ can trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ can trong Tiếng Anh.

Từ can trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể, được, lon, xóa bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ can

có thể

verb (may)

You may take the book if you can read it.
Bạn có thể lấy quyển sách nếu bạn có thể đọc nó.

được

verb (to be able)

How many examples per day can you add?
Mỗi ngày bạn thêm được bao nhiêu câu ví dụ?

lon

noun (a more or less cylindrical vessel for liquids)

It didn’t bend or collapse like the empty can—because it was filled.
Nó không cong lại hoặc co rúm giống như cái lon không—vì nó có đầy nước ngọt.

xóa bỏ

verb

I gather my brother believes he can remove your curse.
Tôi cho rằng em trai tôi tin nó có thể xóa bỏ lời nguyền của các cậu.

Xem thêm ví dụ

• How can we show tender regard for aging fellow worshippers?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
We still have an opportunity to not only bring the fish back but to actually get more fish that can feed more people than we currently are now.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
So, hey uh, can I ask you something?
À nè, anh hỏi em một chút được không?
As disciples of Jesus Christ, we ought to do all we can to redeem others from suffering and burdens.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
I mean, I can actually now for the first time in my life read.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
He can even see me from there?
Hắn có thể thấy mình ở đây sao?
First, work on the problems you can do something about.
Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát.
Before you can sign in another person, be sure you've added the second person to your Chromebook.
Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình.
A tree that can bend with the wind is more likely to survive a storm.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
How can the application of 1 Corinthians 15:33 help us to pursue virtue today?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
(Psalm 25:4) Personal study of the Bible and of the Society’s publications can help you become better acquainted with Jehovah.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
Such phrases can help you better understand and focus on the main ideas and principles in the scriptures.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
It's a hard problem because the water sloshes about, but it can do it.
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
(Colossians 1:9, 10) We can take care of our spiritual appearance in two main ways.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
We have to break parents out of this straitjacket that the only ideas we can try at home are ones that come from shrinks or self- help gurus or other family experts.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
You can create a climate to foster growth, nourish, and protect; but you cannot force or compel: you must await the growth” (“Candle of the Lord,” Ensign, Jan. 1983, 53).
Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53).
And put your hands on the wheel where l can see them.
chỗ mà tao có thể thấy chúng.
You can miss me for five minutes a day.
Em có thể nhớ anh 5 phút mỗi ngày.
You can also do this.
Bạn cũng có thể làm.
You can zoom around very simply.
Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng.
And in those dreams, I can never tell Baba from the bear.
Và trong những giấc mơ ấy, tôi chẳng bao giờ phân biệt rõ Baba và con gấu.
Our discerning what we ourselves are can help us to have God’s approval and not be judged.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
In view of this, then, there can be no doubt that Mary did not have any other children.”
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không người con nào khác”.
You can also view the total number of changes, errors and warnings in an account from the accounts manager.
Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản.
maybe we can ask the judge to reconsider.
chúng tôi có thể đề nghị.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ can trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới can

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.