candidacy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ candidacy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ candidacy trong Tiếng Anh.

Từ candidacy trong Tiếng Anh có nghĩa là sự ứng cử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ candidacy

sự ứng cử

noun

Xem thêm ví dụ

Announces his candidacy for the presidency of the United States of America.
Loan báo sẽ ứng cử tổng thống Hoa Kỳ.
He had not yet declared his candidacy but Strauss-Kahn was widely expected to run for the Socialist Party and early opinion polls showed him with a big lead over the conservative incumbent , Nicolas Sarkozy , who is seeking a second term at the election next April .
Ông ta vẫn chưa tuyên bố ứng cử nhưng Strauss-Kahn được nhiều người mong đợi sẽ tranh cử cho Đảng Xã hội và các thăm dò dư luận ban đầu cho thấy ông ta là người dẫn đầu có triển vọng lớn so với người đang nắm quyền thuộc đảng bảo thủ , Nicolas Sarkozy , nhân vật đang tìm kiếm nhiệm kỳ thứ hai trong cuộc bầu cử Tháng tư tới .
Later that same day, King Vajiralongkorn (her younger brother) issued an emergency royal decree stating that her candidacy for prime minister is "inappropriate...and unconstitutional".
Vài giờ sau cùng ngày, Quốc vương Vajirusongkorn (em trai bà) đã đưa ra một tuyên bố rằng việc ứng cử thủ tướng của bà là "không phù hợp... và vi hiến".
In April 2012, Sipilä announced his candidacy for the chairman's position in the party congress of the summer.
Tháng 4 năm 2012, Sipilä tuyên bố ứng cử của ông cho vị trí của chủ tịch trong đại hội đảng của mùa hè.
Schwarzenegger announced his candidacy in the 2003 California recall election for Governor of California on the August 6, 2003, episode of The Tonight Show with Jay Leno.
Schwarzenegger thông báo trở thành ứng cử viên tham gia cuộc bầu cử miễn nhiệm California năm 2003 để giành chức Thống đốc California ngày 6 tháng 8 năm 2003 trong The Tonight Show with Jay Leno.
King Henry IV of France is said to have spent 300,000 écus in the promotion of Alessandro's candidacy.
Vua Pháp là Henri IV được cho là đã chi ra 300.000 écu để tiến cử Alessandro làm ứng viên.
And I don't care what this may do to my candidacy.
Anh mặc kệ chuyện này ảnh hưởng thế nào đến việc ứng cử của anh.
In 1971, McConnell returned from Washington, D.C., to Louisville, where he worked for Tom Emberton's candidacy for Governor of Kentucky, which was unsuccessful.
Năm 1971, McConnell trở về từ Washington, D.C., đến Louisville, nơi ông làm việc cho ứng cử viên của Tom Emberton cho Thống đốc bang Kentucky, nhưng không thành công.
I proudly endorse his candidacy for president, and I ask everyone in our great state to do the same.
Tôi tự hào tán thành việc ứng cử Tổng thống của anh ấy, và tôi đề nghị mọi người ở bang này cũng sẽ làm như vậy.
In December 2008, Time magazine named Barack Obama as its Person of the Year for his historic candidacy and election, which it described as "the steady march of seemingly impossible accomplishments".
Tháng 12, 2008, Obama được tạp chí Time chọn làm Nhân vật của Năm do nỗ lực của ông trong kỳ bầu cử tổng thống mà tạp chí này miêu tả là "cuộc hành trình vững chãi để đạt đến những thành quả hầu như là bất khả".
This is Mayita's second candidacy in politics on the island and her first electoral win.
Đây là ứng cử viên thứ hai của Mayita trong chính trị trên đảo và là chiến thắng bầu cử đầu tiên của bà.
Prior to the 2015 UK general election, she was one of several celebrities who endorsed the parliamentary candidacy of the Green Party's Caroline Lucas.
Trước cuộc tổng tuyển cử ở Anh năm 2015, cô là một trong một số người nổi tiếng tán thành ứng cử viên quốc hội của Caroline Lucas của Đảng Xanh.
On February 2012 she registered her candidacy for United Democratic Party for Peace and Freedom (PDUPL) for the 2012 presidential elections.
Vào tháng 2 năm 2012, bà đăng ký ứng cửthuộc Đảng Dân chủ Hòa bình và Tự do (PDUPL) cho cuộc bầu cử tổng thống năm 2012.
In February 2015, Newsom announced his candidacy for Governor of California in the 2018 election.
Vào tháng 2 năm 2015, Newsom đã tuyên bố ứng cử vào chức vụ Thống đốc California trong cuộc bầu cử năm 2018.
Do we have to endorse his candidacy as well?
Đồng thời phải ủng hộ việc ông ta ra tranh cử?
To support Jackson's candidacy, Van Buren ran for Governor of New York and resigned a few months after assuming the position to accept appointment as U.S. Secretary of State after Jackson took office in 1829.
Để hỗ trợ Jackson, Van Buren đã đứng ra tranh cử cho chức Thống đốc của tiểu bang New York và từ chức một vài tháng sau đó để đảm nhận vai trò mới là Ngoại trưởng Mỹ theo sự bổ nhiệm của Tổng thống Jackson năm 1829.
Set expectations with the recruiter about the frequency of updates regarding your candidacy.
Hãy đề đạt với người đại lý tuyển dụng nguyện vọng được thường xuyên cập nhật thông tin về vị trí ứng cử của bạn.
Unexpectedly, at the full meeting of the Academy, a dissenting member of the Nobel Committee, Peter Klason, proposed the candidacy of Henri Moissan whom he favored.
Không may thay, tại cuộc họp toàn thể của Viện, một thành viên bất mãn của Uỷ ban Nobel, Peter Klason, đề xuất tư cách ứng cử viên cho Henri Moissan người được ông ưa thích.
Creed, Ryan (May 21, 2011) "Herman Cain, Former CEO of Godfather's Pizza, Announces His Candidacy", ABC News.
Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2011. ^ Creed, Ryan (ngày 21 tháng 5 năm 2011) "Herman Cain, Former CEO of Godfather's Pizza, Announces His Candidacy", ABC News.
Such a categorical rejection of a candidacy is now referred to as a "Shermanesque statement".
Ngày nay những ai từ chối quyền ra ứng cử mãnh liệt như thế thì hay bị gọi là "từ chối theo kiểu của Sherman".
Brazil formally declared its candidacy in December 2006, and Colombia did so as well a few days later.
Brasil chính thức tuyên bố ứng cử vào tháng 12 năm 2006, Colombia cũng tuyên bố sau đó vài ngày.
His candidacy was almost universally supported, with only a dozen or so members of the diet opposing him (mainly centered around magnates of the Lithuanian Pac family).
Nhiều quý tộc và người thân cận của Sobieski ra sức ủng hộ việc ông lên ngôi, song chỉ có khoảng một chục thành viên chống đối ông (chủ yếu tập trung xung quanh các ông trùm của gia đình Pac Lithuania).
On December 24, 2015, he re-announced his candidacy bid, saying that he would instead seek the presidential nomination of the Libertarian Party.
Ngày 24 tháng 12 năm 2015 ông tái công bố giá ứng cử của ông, nói rằng ông sẽ thay tìm kiếm sự đề cử cử đảng Tự do trong cuộc tranh cử Tổng thống.
So I can announce a candidacy from some hiding place?
Vậy tôi có thể tuyên bố ra tranh cử từ trong chổ ẩn núp?
Laura Bush has perhaps been the strongest proponent of Rice's candidacy.
Có lẽ Laura Bush là người cổ vũ mạnh mẽ nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ candidacy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.