canal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canal trong Tiếng Anh.

Từ canal trong Tiếng Anh có các nghĩa là kênh đào, ống, kênh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canal

kênh đào

noun (artificial waterway)

We now know that the canals were an optical illusion.
Ngày nay chúng ta biết rằng các kênh đào là một ảo ảnh thị giác.

ống

noun

He got stuck in the birth canal, suffocating.
Nó bị kẹt trong ống sinh, nghẹt thở.

kênh

noun

We now know that the canals were an optical illusion.
Ngày nay chúng ta biết rằng các kênh đào là một ảo ảnh thị giác.

Xem thêm ví dụ

It is connected to La Rochelle by the Canal de Marans à la Rochelle.
Marans được kết nối với La Rochelle bằng kênh đào Marans à la Rochelle.
On 22 March 1929, Macdonough returned to San Diego from fleet exercises held off Balboa, Panama Canal Zone, and operated off southern California until decommissioning at San Diego 8 January 1930.
Vào ngày 22 tháng 3 năm 1929, Macdonough quay trở về San Diego sau cuộc tập trận hạm đội tổ chức ngoài khơi Balboa, Panama, và hoạt động ngoài khơi bờ biển Nam California cho đến khi được cho xuất biên chế tại San Diego vào ngày 8 tháng 1 năm 1930.
Steaming via the Panama Canal, she arrived at Sasebo 11 February and on the 15th rendezvoused with TF 77.
Prichett đi ngang qua kênh đào Panama, đi đến Sasebo vào ngày 11 tháng 2, rồi gặp gỡ Lực lượng Đặc nhiệm 77 vào ngày 15 tháng 2.
Cuxhaven is home to an important fisherman's wharf and ship registration point for Hamburg as well as the Kiel Canal until 2008.
Cuxhaven có bến tàu và là một địa điểm đăng ký tàu quan trọng cho Hamburg cũng như kênh đào Kiel cho đến năm 2008.
Nevertheless, work on the New Suez Canal was completed in July 2015.
Tuy nhiên, công tác đào kênh Suez mới được hoàn thành vào tháng 7 năm 2015.
Small portions of the Regnitz near Bamberg are incorporated into a canal connecting the Main with the Danube: the Rhine-Main-Danube Canal, which runs parallel most of the way from Bamberg to Fürth.
Một vài phần nhỏ của sông Regnitz gần Bamberg hợp thành một con kinh đào mà nối sông Main với Donau: Kênh đào Rhein-Main-Donau, mà chảy hầu như song song từ Bamberg tới Fürth.
The term Venice of the North refers to various cities in Northern Europe and North America that contain canals, comparing them to Venice, Italy, which is renowned for its canals (see Grand Canal).
Venezia phương Bắc là tên gọi một số thành phố ở phía Bắc châu Âu, có kênh đào, so sánh với Venezia, Ý, thành phố nổi tiếng với hệ thống kênh đào.
This has been coupled with a steady rise in average ship size and in the numbers of Panamax vessels passing through the canal, so that the total tonnage carried rose from 227.9 million PC/UMS tons in fiscal year 1999 to a then record high of 312.9 million tons in 2007, and falling to 299.1 million tons in 2009.
Tuy nhiên, nó được kết hợp với sự gia tăng vững chắc trong kích thước trung bình của tàu và trong số lượng các tàu Panamax quá cảnh, vì thế tổng trọng tải qua kênh đào đã tăng đều từ 227,9 triệu tấn PC/UMS trong năm tài chính 1999 tới 296,0 triệu tấn vào năm 2006,.
She put to sea the next day in company with Ross (DD-563) for the Persian Gulf, visiting Piraeus, Greece, and touching at Port Said on 7 November before transit of the Suez Canal for visits to Aden, Arabia; and Massawa, Eritrea.
Nó cùng tàu khu trục Ross (DD-563) lên đường ngay ngày hôm sau để đi vịnh Ba Tư, viếng thăm Piraeus, Hy Lạp và ghé qua Port Said vào ngày 7 tháng 11 trước khi băng qua kênh đào Suez; tiếp tục viếng thăm Aden, Arabia và Massawa, Eritrea.
Assigned to the Pacific Fleet soon thereafter, Upshur transited the Panama Canal, bound for San Diego, her base of operations until the spring of the following year.
Được phân về Hạm đội Thái Bình Dương không lâu sau đó, Upshur vượt qua kênh đào Panama để đi San Diego, cảng nhà mới cho các hoạt động cho đến mùa Xuân năm sau.
It lies on the Eindhoven–Maastricht railway line, and is also astride the Zuid-Willemsvaart canal.
Đô thị này nằm trên tuyến đường ray Eindhoven - Maastricht và bên kênh đào Zuid Willemsvaart.
And then canals were built, and with the same horseman and the same horse, you could carry ten times as much cargo.
Và khi các kênh đào được xây dựng, với cùng số lượng người đánh xe và số ngựa, bạn có thể mang gấp 10 lần hàng hóa.
In 2012 Pichot had her own sketch comedy segment in Canal 9's show Duro de domar, called Cualca!, available in YouTube.
Vào năm 2012, Pichot đã có phân đoạn hài kịch phác thảo của riêng mình trong chương trình Duro de domar của Canal 9, được gọi là Cualca!, trên YouTube.
On 31 July, the entire squadron returned to the North Sea via the Canal.
Ngày 31 tháng 7, toàn bộ hải đội quay trở lại biển Bắc ngang qua kênh đào.
Fish are now returning to the Nhieu Loc Thi Nghe canal, proving that the water quality in the canal has been significantly improved.
Cá đã bơi lội trở lại trên kênh Nhiêu Lộc – Thị Nghè, chứng tỏ chất lượng nước đã cải thiện đáng kể.
The foreign envoys, who traveled to China with the fleet, proceeded overland or via the Grand Canal before reaching the imperial court at Beijing in 1423.
Các sứ thần nước ngoài, những người đã đến Trung Quốc cùng với hạm đội, đã tiến vào bằng đường bộ hoặc bằng đường thủy qua Đại Vận Hà trước khi đến triều đình tại Bắc Kinh vào năm 1423.
In late February, Maj. Gen. George B. McClellan ordered Banks, reinforced by Brig. Gen. John Sedgwick, across the Potomac to protect the canal and railroad from Ashby.
Đến cuối tháng 2, tướng George B. McClellan ra lệnh cho Banks, cùng với lực lượng tăng viện của chuẩn tướng John Sedgwick, vượt qua sông Potomac ngăn chặn kỵ binh miền Nam của Ashby quấy phá tuyến đường xe lửa và kênh đào.
Deploying to the Mediterranean for the fifth time, Wadleigh transited the Suez Canal and participated in CENTO Exercise Midlink III, in which the naval forces of five nations participated.
Được bố trí sang Địa Trung Hải lần thứ năm, nó băng qua kênh đào Suez để tham gia cuộc tập trận Midlink III của khối CENTO, có sự tham gia của hải quân năm nước.
She departed the west coast on 24 June and proceeded, via the Panama Canal, to New York City.
Nó rời vùng bờ Tây vào ngày 24 tháng 6, băng qua kênh đào Panama để đi New York.
In 1703-1722, Peter the Great had a canal constructed to link the two rivers (Vyshny Volochyok Waterway).
Năm 1703-1722, Peter Đại đế đã cho đào một con kênh được xây dựng để liên kết hai con sông (xem hệ thống kênh đào Mariinsk).
During the reigns of José I and Maria I, the network of canals and fountains was greatly enlarged.
Trong thời trị vì của José I và Maria I, mạng lưới kênh rạch và đài phun nước đã được mở rộng rất nhiều.
Therefore, the Belgians decided to withdraw, in the event of an invasion, all their troops to their main defence line, the Albert Canal.
Thế là người Bỉ quyết định là khi có cuộc xâm lăng sẽ rút toàn bộ quân đội về tuyến phòng thủ chính yếu của họ, kênh đào Albert.
From 1884 to 1885 he was assistant engineer on the surveys for the Nicaragua Canal, and later became the engineer in charge.
Từ năm 1884 đến năm 1885, ông là trợ lý kỹ sư về các cuộc điều tra cho Kênh Nicaragua, và sau đó trở thành kỹ sư phụ trách.
21 October 1940: Italian destroyer Nullo was sunk during the battle of Mumbai to Suez Canal convoy BN 7.
21 October 1940: tàu khu trục Ý Nullo bị đánh đắm trong trận chiến với đoàn tàu BN 7 từ Mumbai đến kênh đào Suez.
Borglum had also planned a massive panel in the shape of the Louisiana Purchase commemorating in eight-foot-tall gilded letters the Declaration of Independence, U.S. Constitution, Louisiana Purchase, and seven other territorial acquisitions from Alaska to Texas to the Panama Canal Zone.
Borglum cũng dự tính dựng một tấm bảng lớn có hình dạng khu vực Louisiana Purchase với những chữ cái mạ vàng, tưởng nhớ bản Tuyên ngôn Độc lập, Hiến pháp Hoa Kỳ, khu vực Louisiana Purchase cùng những vùng đất khác, từ Alaska, Texas cho tới Khu Kênh đào Panama.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.