cancelar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cancelar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cancelar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cancelar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là huỷ bỏ, hủy, hủy bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cancelar

huỷ bỏ

verb

De todos modos, te quería decir que la única razón por la que cancelé...
Nghe này, em đã muốn nói với anh, lý do duy nhất mà em đã huỷ bỏ...

hủy

verb

Debido a circunstancias imprevistas, la reunión de esta noche ha sido cancelado hasta próximo aviso.
Vì những tình huống đột ngột, buổi hội nghị tối nay sẽ bị hủy bỏ cho đến khi có thông báo tiếp theo.

hủy bỏ

verb

Creo que se sentiría más avergonzada si tuviera que cancelar sus eventos.
Tôi đoán là bà ấy còn ngượng hơn nếu phải hủy bỏ các sự kiện.

Xem thêm ví dụ

Además, también se suspenderá permanentemente cualquier cuenta relacionada y se cancelará cualquier cuenta que intentes abrir sin que se te reembolse la cuota de registro de desarrollador.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
Cancelar la cumbre ahora desataría una guerra.
Bây giờ hủy hội nghị hòa bình đồng nghĩa với tuyên bố chiến tranh.
En el gráfico "Retención por días", puedes obtener información detallada y valiosa sobre el tiempo que tardan tus suscriptores en cancelar la suscripción desde que se inicia el periodo de facturación.
Trên biểu đồ "Tỷ lệ duy trì theo ngày", bạn có thể có nhiều thông tin chi tiết hơn về khoảng thời gian người đăng ký đã bắt đầu chu kỳ thanh toán trước khi hủy gói đăng ký.
Si no has publicado ninguna aplicación con tu cuenta de Play Console, puedes crear otra cuenta y cancelar la que ya tenías.
Nếu chưa xuất bản bất kỳ ứng dụng nào bằng tài khoản Play Console hiện có thì bạn có thể tạo tài khoản mới và hủy tài khoản hiện có của mình.
Se cancelará el registro de su dominio una vez que se procese el reembolso.
Gói đăng ký miền của bạn sẽ bị hủy sau khi yêu cầu hoàn tiền của bạn được xử lý.
En iOS, puedes cancelar la suscripción en cualquier momento en tu cuenta de iTunes.
Trên iOS, bạn có thể hủy tư cách thành viên của mình bất kỳ lúc nào từ tài khoản iTunes.
2) Si tiene que cancelar, avise al hotel de inmediato.
(2) Nếu phải hủy phòng đã đặt, hãy báo ngay cho khách sạn.
¿Pero podemos al menos cancelar la maldita fiesta?
Nhưng ta không thể huỷ cái tiệc chết tiệt đó ư?
En efecto, la frase “hasta que la muerte nos separe” se convierte en un mero contrato, uno que ambos cónyuges quisieran tener la oportunidad de cancelar.
Giờ đây, lời nguyện ước “chỉ có cái chết mới chia lìa chúng ta” không khác gì một bản hợp đồng, mà người trong cuộc muốn tìm ra kẽ hở để hủy bỏ.
En ese caso, recibirá un mensaje de advertencia y podrá cancelar la descarga.
Bạn sẽ thấy cảnh báo nếu xảy ra trường hợp này và bạn có thể hủy việc tải xuống.
¿No sería más prudente cancelar este ataque y que Ud. buscara al chico?
Tôi thiết nghĩ sẽ là khôn ngoan hơn nếu dừng trận chiến này và tự tay ngài tìm thằng nhóc đó?
Si ha vuelto a abrir una propuesta finalizada y está renegociando sus condiciones, en Más acciones aparece Cancelar renegociación.
Nếu bạn mở lại đề xuất đã hoàn tất và đang thương lượng lại các điều khoản, thì tùy chọn trong Hành động khác là Chấm dứt thương lượng lại.
Esta acción no cancelará la reserva.
Hành động này sẽ không hủy yêu cầu đặt chỗ.
Tras comprar un artículo en Chrome Web Store, dispones de 30 minutos para cancelar la compra antes de que se cargue el importe correspondiente en tu tarjeta de crédito.
Sau khi mua một mặt hàng trên Cửa hàng Chrome trực tuyến, bạn có 30 phút để hủy giao dịch mua hàng trước khi thẻ tín dụng của bạn bị tính phí.
Si has cambiado de Google Play Música a YouTube Premium: para ahorrar dinero, puedes cancelar tu suscripción a Google Play Música, puesto que ya viene incluida en la de YouTube Premium.
Nếu bạn đã chuyển từ Google Play Âm nhạc sang YouTube Premium: Bạn có thể tiết kiệm tiền bằng cách hủy gói đăng ký Google Play Âm nhạc vì dịch vụ này đã có trong gói thành viên YouTube Premium.
Descubre cómo cancelar la compra de una aplicación
Tìm hiểu cách hủy ứng dụng sau khi mua.
Hazme un favor, cancelar todos mis programas.
Cậu giúp tớ một việc nhé, hãy hoãn tất cả lịch trình của tớ lại.
¿Podrías, por favor, cancelar todas mis reuniones por el resto del día?
Jytte, hủy bỏ hết tất cả cuộc hẹn của tôi trong ngày hôm nay
Si tienes algún problema a la hora de cancelar tu cuenta de Verizon Wireless, ponte en contacto con Verizon llamando al 1-800-786-8419 y solicita al representante del servicio de asistencia que lleve a cabo las siguientes acciones:
Nếu bạn gặp vấn đề khi hủy tài khoản Verizon Wireless của mình, vui lòng gọi cho Verizon theo số 1-800-786-8419 và yêu cầu đại diện bộ phận hỗ trợ thực hiện các hành động sau:
Si no has publicado ninguna aplicación y quieres cancelar una cuenta de desarrollador o transferir todas tus aplicaciones a otra cuenta, puedes ponerte en contacto con nuestro equipo de asistencia.
Nếu chưa xuất bản ứng dụng và muốn xóa tài khoản nhà phát triển hoặc chuyển tất cả ứng dụng sang tài khoản khác, thì bạn có thể liên hệ với nhóm hỗ trợ của chúng tôi.
Puede cancelar una transacción de comercio electrónico cuando un pedido no se tramita o se rechaza.
Bạn có thể đảo ngược Giao dịch thương mại điện tử khi một đơn đặt hàng không được chấp nhận hoặc không được cho phép.
Suscribirse/Cancelar suscripción: añade o quita el canal de tus suscripciones.
Đăng ký/hủy đăng ký - thêm hoặc xóa kênh khỏi đăng ký của bạn.
Están por cancelar la operación Monarch, Brooks.
Monarch sắp dừng hoạt động rồi, Brooks.
A veces, debemos cancelar y eliminar una cuenta.
Đôi khi chúng tôi cần phải hủy bỏ và xóa tài khoản.
Cuando recibimos una notificación sobre una posible infracción de las políticas, podemos revisar el contenido y tomar las medidas que estimamos oportunas, como, por ejemplo, restringir el acceso al contenido, eliminar el contenido y limitar o cancelar el acceso de un usuario a los productos de Google.
Sau khi được thông báo về hành vi có thể vi phạm chính sách, chúng tôi có thể xem xét nội dung đó và thực hiện hành động, bao gồm cả việc hạn chế quyền truy cập vào nội dung, xóa nội dung, từ chối in nội dung và hạn chế hoặc chấm dứt quyền truy cập của người dùng vào các sản phẩm của Google.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cancelar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.