cancha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cancha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cancha trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cancha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắp rang, bỏng ngô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cancha

bắp rang

noun

bỏng ngô

noun

Xem thêm ví dụ

Y recientemente nos han pedido expandir la cancha y construir un parque en el sitio.
Và gần đây họ đã nhờ chúng tôi mở rộng các sân bóng và xây một công viên ở đó.
En la cancha somos enemigas mortales, pero en el momento de darnos la mano, somos las mejores amigas de nuevo.
Dù trên sân là kẻ thù truyền kiếp, khi bắt tay nhau, chúng tôi lại là bạn thân.
" Entonces las palabras no te viene bien, " dijo el rey, mirando a su alrededor la cancha con una sonrisa.
Sau đó, những từ không phù hợp với bạn, " Vua nói, nhìn quanh tòa án với một nụ cười.
" Spacehive " en el Reino Unido se dedica al financiamiento comunal; hace que tú y yo recaudemos el dinero para construir las canchas y las bancas en los parques que nos permitirán mejorar los servicios de nuestras comunidades.
Spacehive ở Anh đang thu hút sự hỗ trợ từ đám đông, giúp bạn và tôi gây quỹ để xây dựng khung thành và những ghế dài trong công viên sẽ cho phép chúng ta cung cấp dịch vụ tốt hơn trong cộng đồng.
El único oficial en la cancha será el juez de silla y todas las llamadas de línea serán hechas por Hawk-Eye (ojo de halcón).
Các quan chức duy nhất trong sân sẽ là trọng tài và tất cả các cuộc gọi đường dây sẽ được thực hiện bởi Hawk-Eye.
El paisaje aparece hoy en calendarios, postales, en el diseño de las canchas de golf y los parques públicos y en imágenes enmarcadas en dorado que cuelgan en los livings de Nueva York a Nueva Zelanda.
Khung cảnh này ngày nay còn xuất hiện trên lịch, bưu thiếp, trong thiết kế sân golf và công viên công cộng và trong các bức tranh sang trọng treo trong phòng khách từ New York cho tới New Zealand.
Dicen que se exhibió ante una chica en la cancha de tenis.
Họ nói cậu ấy đã khoe của quý trước mặt một cô gái ở sân tennis.
Las instalaciones incluyen un gimnasio (Edificio 40), habitaciones de lavandería gratuita (edificios 40 y 42), dos pequeñas piscinas, una cancha de voleibol de arena, y más de una docena de cafeterías de diversa selección.
Các tiện nghi bao gồm phòng giặt là miễn phí (Tòa nhà 40, 42 & CL3), hai bể bơi nhỏ, nhiều sân bóng chuyền cát, và mười tám phòng ăn với các thực đơn đa dạng.
¿Seth? ¡ Sal de la cancha!
Seth, biến khỏi sân mau!
Y se levantó con aire digno y cruzaron al otro lado de la cancha.
Và ông đã rất sulkily và vượt qua phía bên kia của tòa án.
¿Y no le gustaría custodiarlo en la cancha?
Anh không muốn nhìn thấy anh ta trên sân bóng?
Los espectáculos en vivo, cuando pasaron a ser un éxito increíble, terminaron tocándose en los que probablemente son, acústicamente, los lugares con peor sonido del planeta, los estadios deportivos, las canchas de baloncesto y los campos de hockey.
Nhạc sống, khi mà nó cực kỳ thành công, rút cục lại rơi vào, có lẽ là, xét về mặt âm thanh, những không gian âm thanh tệ hại nhất trên hành tinh này: các khán đài thể thao, những trận bóng rổ và khúc côn cầu.
¿Cuál será la experiencia de un fan cuando pueda ser Messi corriendo por la cancha, lanzando el balón al fondo de la red? ¿O Federer haciendo un saque en Wimbledon?
Trải nghiệm sẽ thế nào khi người hâm mộ được là Messi xuống sân hết tốc lực sút bóng phía sau lưới, hay là Federer giao bóng ở giải Wimbledon?
La cancha deportiva ya está funcionando...
Các sân thể thao đã hoàn thành...
Soy muy útil en la cancha.
Anh biết không em rất hữu dụng trên sân bóng đấy.
Esa información esta disponible en este tiro, pero hay otra fuente de información que no se presenta en este tiro y que sólo se obtiene al repetirse la experiencia durante el partido, porque la pelota no rebota en la cancha durante el partido con igual probabilidad.
Thông tin đó có sẵn trong bức ảnh hiện tại, nhưng có một nguồn thông tin khác không có sẵn trong bức ảnh hiện tại, mà chỉ có sẵn bằng những kinh nghiệm lặp đi lặp lại trong các trận đấu tennis và rằng quả banh không nảy lên với cùng xác suất qua sân trong suốt trận đấu.
Y nos percatamos de inmediato de que la computadora tenía una gran ventaja de cancha local.
Chúng tôi đã tức khắc nhận ra rằng máy tính có lợi thế sân nhà rất lớn.
Ahora, con la ira tienen a dos personas jugando parejo en la cancha.
Với sự tức giận, ta có hai đối thủ ngang sức trên sàn đấu.
Muchas personas que trabajan allí son miembros de mis canchas.
Rất nhiều người làm việc ở đó là thành viên ở sân của tôi.
En la calle junto a las canchas de tenis.
Nó xảy ra dưới đường, ngay cạnh sân quần vợt.
Puede que en el cuerpo haya 25.000.000.000.000 de ellos, lo que sería suficiente, si se les extendiera en un plano, para cubrir cuatro canchas de tenis. [...]
Cơ thể có lẽ có 25 ngàn tỷ tế bào máu, nếu trải ra trên đất là đủ lấp bốn sân quần vợt...
Tan pronto como el jurado había un poco más recuperado de la impresión de estar molesto, y su pizarras y lápices había sido encontrado y devuelto a ellos, se pusieron a trabajar muy diligentemente para escribir una historia de la accidente, todos menos la Lagartija, que parecía demasiado superar a hacer todo menos sentarse con la boca abierta, mirando al techo de la cancha.
Ngay sau khi ban giám khảo đã có một chút hồi phục từ cú sốc bị khó chịu, và phí chung cư và bút chì đã được tìm thấy và giao lại cho họ, họ làm việc rất siêng năng để viết ra một lịch sử của tai nạn, trừ tất cả các Lizard, dường như quá nhiều vượt qua để làm bất cứ điều gì, nhưng ngồi với miệng của nó mở, nhìn lên mái nhà của tòa án.
" ¡ eso es grande! " tienen el largo de una cancha de baloncesto y el peso de 49 elefantes africanos.
" Nó to quá! " có chiều dài bằng một sân bóng rổ, nặng tương đương 40 chú voi Châu Phi.
El vídeo musical de "Jam" se lleva a cabo dentro de una cancha de baloncesto bajo techo, donde Jackson enseña a la leyenda del baloncesto Michael Jordan cómo bailar, y, a cambio, Jordan enseña a Jackson cómo jugar al baloncesto.
Video của "Jam" diễn ra tại một sân bóng rổ bị bỏ hoang, nơi Michael Jackson dạy huyền thoại bóng rổ Michael Jordan nhảy, và ngược lại, Jordan dạy Jackson chơi bóng rổ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cancha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.