candidato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ candidato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ candidato trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ candidato trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ứng cử viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ candidato
ứng cử viênnoun Puse el nombre de Tom en la lista de candidatos. Tôi điền tên Tom vào danh sách các ứng cử viên. |
Xem thêm ví dụ
Se consideran anuncios electorales de la Unión Europea aquellos en los que se hace referencia a un partido político, un cargo o un candidato al Parlamento Europeo en la Unión Europea (sin incluir Reino Unido). Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh). |
La Corte posee trece miembros que son designados por el presidente a partir de una lista de candidatos presentados por el Parlamento. 13 thành viên của Toà án này do Tổng thống chỉ định từ một danh sách ứng cử viên do nghị viện đề nghị. |
Quiero referir aquí a Saviour Chishimba, un candidato en las recientes elecciones presidenciales de Zambia. Tôi chỉ muốn lấy một ví dụ về Saviour Chishimba, một trong các ứng viên trong cuộc bầu cử Tổng thống mới đây ở Zambia. |
Más no el suficiente para una candidata a Oxford. Chưa đủ giỏi để vào Oxford đâu. |
La Escuela de Graduados de Negocios ofrece grados de dos de maestría con la Universidad de Duke, ESSEC, y la Universidad de Pekín, dobles grados en la Sloan School of Management del MIT y Yale School of Management, y programas de intercambio de candidatos de MBA, MS y doctorado con universidades de diez países de cuatro continentes. Hệ thạc sĩ ngành Kinh doanh trao bằng thạc sĩ kép liên kết với Đại học Duke, trường kinh doanh ESSEC và Đại học Bắc Kinh, văn bằng kép với MIT Sloan School of Management và Yale School of Management, Và chương trình phó tiến sĩ và tiến sĩ MBA trao đổi với các trường đại học ở 10 quốc gia trên 4 châu lục. |
Sus antecedentes la hacen el candidato perfecto Quá trình làm việc của cô biến cô thành ứng cử viên hoàn hảo |
16 Como vemos, las dos preguntas que se les formulan a los candidatos les recuerdan el significado del bautismo y las obligaciones que lo acompañan. 16 Vì vậy, hai câu hỏi báp têm nhắc nhở các ứng viên về ý nghĩa của việc báp têm trong nước và trách nhiệm đi kèm theo hành động này. |
Krikaliov fue uno de los dos candidatos nombrados por la Agencia Espacial Rusa para el entrenamiento como tripulación de la misión STS-60. Krikalyov đã trở thành một trong hai ứng cử viên, được gởi bởi Cơ quan vũ trụ Nga để huấn luyện cùng phi hành đoàn STS-60. |
Parece que Sagitario A* es el candidato más plausible en donde puede estar situado el agujero negro. Sagittarius A* được cho là câu trả lời hợp lí nhất cho vị trí của hố đen này. |
Al fin, Rinaldo ayudó a Bernardo Guadagni, candidato a una posición entre los Signori, a pagar sus deudas, que le descalificaban para el cargo. Cuối cùng, Rinaldo đã giúp Bernardo Guadagni, một ứng cử viên cho một vị trí trong số các Signori, thanh toán các khoản nợ của ông ta khiến Cosimo bị truất quyền điều hành. |
Es el quinto candidato que ve esta semana. Anh là ứng viên thứ 5 trong tuần rồi đấy. |
Creo que es un sistema fantástico, pero creo que dejarlo para candidatos a doctorado es para muy pocas personas y muy tarde en la vida. Tôi nghĩ đó là một hệ thống tuyệt vời, nhưng tôi nghĩ việc để lại nó cho những sinh viên ấy thì thật là xa cách với quá nhiều người người, và quá muộn trong cuộc sống. |
En un mensaje de video, amenaza con matar a un candidato cada hora a partir de las 8 pm y destruir toda la Ciudad del Vaticano a la medianoche, usando el frasco de antimateria que falta como bomba. Họ đe dọa sẽ giết một người trong mỗi tiếng đồng hồ, và vào đúng nửa đêm sẽ hủy diệt cả Thành Vatican. |
En febrero de 1999 fue seleccionado por Hoshide NASDA (ahora JAXA) como uno de los tres candidatos a astronauta japonés para la Estación Espacial Internacional (ISS). Tháng 2 năm 1999 Hoshide đã được NASDA (giờ là JAXA) lựa chọn để trở thành một trong ba ứng viên phi hành gia Nhật Bản đến Trạm Không gian Quốc tế (ISS). |
Habla de los candidatos (muy bien escrito), pero sin información, sin seguimiento, ni sitios web de las campañas, ni información de cuándo son los debates o dónde están los comités de campaña. Nó nói về các ứng viên -- được viết rất tốt -- nhưng không hề có thông tin, không có bước tiếp theo, không có website cho chiến dịch, không thông tin về việc khi nào thì cuộc tranh luận công khai diễn ra, văn phòng chiến dịch nằm ở đâu. |
Hubo otros candidatos potenciales, como Sergey Ivanov y Viktor Zubkov, pero el 10 de diciembre de 2007, el presidente Putin anunció que Medvédev era su sucesor preferido. Cũng có những ứng cử viên tiềm tàng khác, như Sergey Ivanov và Viktor Zubkov, nhưng vào ngày 10 tháng 12 năm 2007, Tổng thống Putin đã thông báo rằng Medvedev là người kế tục được ông ưa thích. |
Jagan fue la candidata presidencial del PPP en las elecciones de diciembre de 1997. Jagan là ứng cử viên tổng thống của đảng PPP trong cuộc bầu cử tháng 12 năm 1997. |
Le diría que eres la mejor candidata. Em sẽ nói chị là ứng cử viên sáng giá nhất. |
Yo era candidato, como dijo Chris, para convertirme en CEO de una gran compañía de software llamada SAP. Tôi đang trên con đường, như Chris đã nói, trở thành CEO của một công ty phần mềm lớn gọi là SAP |
Soy candidato a titular. Tớ được vào biên chế này. |
Khaltmaagiin Battulga, ex diputado, candidato del PD. El PRPM había seleccionado originalmente a Nambaryn Enkhbayar como su candidato en una conferencia del 5 de mayo. Đảng Đảng Cách mạng Nhân dân Mông Cổ (MPRP) ban đầu đã chọn Nambaryn Enkhbayar làm ứng cử viên tổng thống tại một hội nghị vào ngày 5/5. |
A los candidatos al bautismo se les sumerge por completo en agua para mostrar ante todos que se han dedicado a Jehová. Những người hội đủ điều kiện làm báp têm sẽ được nhận toàn thân dưới nước để cho thấy họ đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va. |
Es una lista de candidatos para las elecciones del próximo año. Redactada por nuestro amado César justo antes de ser asesinado. Danh sách những người sẽ ứng cử năm sau được lên bởi Caesar trước khi mất. |
Necesitamos un cambio de juego con los candidatos, Moira. Bọn anh cần một ứng cử viên có thể lật thế cờ. |
Sin embargo, esperamos que nuestros miembros participen activamente y apoyen a los candidatos o partidos de su elección basándose en principios que protejan a los buenos gobiernos. Tuy nhiên, chúng ta thật sự trông mong rằng các tín hữu của chúng ta sẽ tham gia trọn vẹn trong việc hỗ trợ các ứng cử viên và đảng phái tùy theo sự lựa chọn của họ dựa vào các nguyên tắc mà sẽ bảo vệ chính quyền tốt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ candidato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới candidato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.