candidatura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ candidatura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ candidatura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ candidatura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự ứng cử, đơn xin, ứng cử viên, ứng dụng, chiến dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ candidatura

sự ứng cử

(candidature)

đơn xin

(application)

ứng cử viên

ứng dụng

(application)

chiến dịch

Xem thêm ví dụ

Quiero que sepan que cuando el Presidente anuncie mi candidatura mañana no habrá un hombre más orgulloso en Estados Unidos.
Tôi muốn mọi người biết, khi Tổng Thống công bố để cử tôi vào ngày mai sẽ không có ai trên đất Mỹ tự hào hơn.
Anuncia su candidatura a la presidencia de los Estados Unidos.
Loan báo sẽ ứng cử tổng thống Hoa Kỳ.
Kazán venció las candidaturas rivales de Guadalajara (México), Hong Kong, Cantón (China) y Montreal (Canadá).
Kazan đánh bại đối thủ của hồ sơ dự thầu từ Guadalajara (Mexico), Hồng Kông, Quảng Châu (Trung Quốc), và Montreal (Canada).
Y no me importa cómo pueda afectar esto a mi candidatura.
Anh mặc kệ chuyện này ảnh hưởng thế nào đến việc ứng cử của anh.
La única pregunta es, ¿estás interesada en la candidatura?
Câu hỏi duy nhất là, em có hứng thú chạy đua tranh cử không?
Apoyo con orgullo su candidatura a la presidencia, y les pido a todos en nuestro gran estado que hagan lo mismo.
Tôi tự hào tán thành việc ứng cử Tổng thống của anh ấy, và tôi đề nghị mọi người ở bang này cũng sẽ làm như vậy.
Aunque los Estados Unidos no rechazan oficialmente la oferta de la India - por varias razones, algunas de las cuales siguen siendo decididamente confusas - han realizado importantes trabajos con la India y apoya su candidatura (si bien negándole el veto).
Mặc dù Mỹ không chính thức ủng hộ Ấn Độ - vì nhiều lý do, trong đó có một số không rõ ràng – Mỹ đang đàm phán riêng với Ấn Độ nhằm ủng hộ nước này (nghĩa là Mỹ không dùng quyền phủ quyết).
La Conmebol confirmó la triple candidatura en septiembre de 2017.
CONMEBOL sau đó xác nhận liên minh ba nước tham gia ứng cử trong tháng 9-2017.
¿Tenemos que respaldar su candidatura también?
Đồng thời phải ủng hộ việc ông ta ra tranh cử?
En total catorce partidos presentaron candidatura.
Có 14 hạng mục được đề cử.
Para promocionar su candidatura a presidente de su clase, Brittany (Heather Morris) canta una canción conmovedora de empoderamiento de las mujeres, «Run The World (Girls)», en una asamblea improvisada, con la ayuda de las Cheerios y Santana (Naya Rivera), que se ha unido a New Directions sin conocimiento de la entrenadora de porristas, Sue Sylvester (Jane Lynch).
Nhằm quảng bá cho chiến dịch bầu cử Chủ tịch năm học của mình, Brittany (Heather Morris) đã hát một ca khúc sôi nổi về nữ quyền—"Run the World (Girls)"—cùng một màn trình diễn ngẫu hứng, với sự giúp đỡ của đội cổ vũ Cheerious và Santana (Naya Rivera), người đã gia nhập lại nhóm New Directions nhưng vẫn chưa thông báo cho huấn luyện viên Sue Sylvester (Jane Lynch).
Yo también quiero felicitar al Senador Lockhart por su candidatura.
Tôi cũng muốn chúc mừng Nghị Sĩ Lockhart được để cử.
La ciudad que busca la candidatura lo solicita a su Comité Olímpico Nacional pero si más de una ciudad del mismo país presenta una propuesta a su CON, este generalmente tiene un proceso interno de selección, ya que solo una ciudad por CON puede presentarse a la evaluación del Comité Olímpico Internacional.
Thành phố đăng cai tiềm năng thỉnh cầu với ủy ban Olympic quốc gia, nếu có hơn một thành phố đề xuất thì ủy ban Olympic quốc gia sẽ tiến hành lựa chọn nội bộ, do chỉ có một thành phố được ủy ban Olympic quốc gia trình lên Tổ chức Thể thao liên Mỹ để xem xét.
Otro factor de la candidatura de la India es el hecho de que era uno de los miembros fundadores del Consejo de Seguridad y ha participado en varias de sus actividades, incluyendo operaciones de la ONU en la República Democrática del Congo, Chipre, Camboya, Yemen, Somalia, Ruanda y Namibia, entre otros.
Một nhân tố khác giúp ích cho cuộc vận động của Ấn Độ là sự kiện nước này là một trong những thành viên sáng lập của Hội đồng và đã tham gia vào các hoạt động của cơ quan này như các chiến dịch tại Cộng hòa Dân chủ Congo, Síp, Campuchia, Yemen, Somalia, Rwanda, Namibia và những nơi khác.
Su padre le ayudó en la tarea de preparar las referencias necesarias, pero murió el 2 de abril en Glenlair antes de conocer el resultado de la candidatura de su hijo.
Bố ông đã hỗ trợ ông chuẩn bị những thứ cần thiết, nhưng ông đã qua đời vào ngày 2 tháng 4 tại Glenlair trước khi biết kết quả của việc ứng cử của Maxwell.
¿Para que pueda anunciar mi candidatura desde algún lugar escondido?
Vậy tôi có thể tuyên bố ra tranh cử từ trong chổ ẩn núp?
Y no entender eso es lo que condenó la candidatura de Jessica Danforth.
và không hiểu điều đó chính là lý do mà Jessica Danforth đã phải hứng chịu.
El presidente respaldó su candidatura a la banca de su madre en el discurso anual.
Tổng thống tán thành cuộc tranh cử của cô, vào chiếc ghế trống của mẹ mình, trong Thông điệp Liên bang.
Bienvenidos al primer debate por la candidatura demócrata por la CNN.
Chào mừng đến với cuộc tranh luận đầu tiên của Đảng Dân chủ trên CNN.
Mi candidatura es con el presidente, no contra él.
Mục tiêu của tôi là tranh cử cùng với Tổng thống, chứ không phải tranh chỗ của ông ấy.
Seguiría en cabeza, pero sin lograr su candidatura.
Ông ta vẫn dẫn đầu, nhưng không đủ để giành được sự bổ nhiệm.
La trama entre Quinn, Puck y Shelby fue criticada, mientras que la candidatura de Burt Hummel (Mike O'Malley) para el Congreso, como rival de Sue, fue recibida con entusiasmo.
Cốt truyện giữa Quinn, Puck và Shelby bị chỉ trích rất nhiều, trong khi đó, việc nhân vật Burt Hummel (Mike O'Malley) tham gia bầu cử Quốc hội và trở thành đối thủ của Sue nhận được chào đón nhiệt tình.
La candidatura de Durant podría atraer a los demócratas que no estén entusiasmados con Underwood ni con Dunbar.
Và sự ứng cử của Durant trở nên hấp dẫn đối với phe Dân chủ, những người đang không mặn mà với cả Underwood lẫn Dunbar.
La ciudad también presentó su candidatura para los Juegos Olímpicos de 2014, pero no fue seleccionada como candidata.
Thành phố cũng đã đăng ký tổ chức Thế vận hội mùa đông 2014 nhưng không được bình chọn.
La película ganó cuatro Premios de la Academia de las diez candidaturas con las que contaba.
Bộ phim nhận được 10 đề cử giải thưởng của Nghiệp đoàn Diễn viên Màn ảnh với 4 chiến thắng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ candidatura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.