cañería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cañería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cañería trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cañería trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ống, đường ống, ống dẫn, tẩu, điếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cañería

ống

(pipe)

đường ống

(pipe)

ống dẫn

(pipe)

tẩu

(pipe)

điếu

(pipe)

Xem thêm ví dụ

Con esta tecnología los especialistas del Centro Médico de la UCLA pudieron identificar dónde estaba ocurriendo esa compresión en la cañería.
Sử dụng công nghệ này, chuyên gia tại trung tâm y học UCLA có thể xác định Đường ống mạch máu bị nén ở đâu.
Una de las principales cañerías para la provisión de agua.
Một trong vài đường ống cấp nước chính
Un complejo “sistema de cañerías” se encarga de transportarles el agua que absorben las raíces.
Rễ cây hút nước và nước được đưa đến lá bằng một “hệ thống dẫn nước” tinh vi.
A pesar de ser iguales, la palabra clave de concordancia exacta de la campaña "cañerías atascadas" activaría un anuncio si alguien buscara el término fontanero, porque es el tipo de concordancia más restrictivo.
Tất cả yếu tố khác đều như nhau, từ khóa so khớp chính xác trong chiến dịch "Tắc bể phốt" của bạn sẽ kích hoạt quảng cáo khi người nào đó tìm kiếm cụm từ thợ ống nước do loại so khớp hạn chế hơn.
Estaba tratando de arreglar la cañería del agua que perdía, y no podía llegar a ella por debajo de la casa.
Tôi đang cố sửa đường ống nước chính của ông, ông biết đấy.
Examinaron cada centímetro de su superficie, por dentro y por fuera, incluyendo las cañerías de debajo.
Hai đứa nhỏ xem xét kỹ lưỡng từ ly từng tý, cả phía trong lẫn bên ngoài, cả những ống nước phía dưới cái chậu.
Aún así pudo andar con drogas que causaron que las cañerías se corroan en primer lugar.
Vẫn có thể do ma túy gặm nhấm mạch máu ngay từ đầu.
Inmediatamente se dio cuenta de que sus vecinos, con los que compartía las cañerías del desagüe, debieron de haber tenido una cantidad exorbitante de ropa para lavar y para bañarse, porque a ella le llegó toda el agua del sumidero.
Ngay lập tức chị ấy nhận ra rằng hàng xóm của chị, mà có cùng chung những đường ống thoát nước với nhà chị, chắc hẳn đã giặt đồ và tắm rửa quá mức nên nhà chị đã bị ngập nước như vậy.
Los géiseres son bastante raros, requiriendo una combinación de agua y calor y fortuitas cañerías.
Những mạch nước phun khá là hiếm, chúng đòi hỏi sự kết hợp giữa nước, nhiệt và hệ thống dẫn nước tự nhiên.
No hay ningún animal silvestre en las cañerías.
Không có con gì bị mắc vào ống.
Mierda, ¿para qué reparar la cañería?
Thế thì sửa làm quái gì nữa?
Cañerías con goteras.
Rò rỉ mạch.
Hay un problema con las cañerías.
Ống nước bị sao đó.
Sin embargo, el agua tenía que conducirse a Laodicea mediante un sistema de cañerías, por lo que probablemente llegaba tibia.
Tuy nhiên, vì nước phải được dẫn bằng ống tới Lao-đi-xê qua một quãng khá dài nên dường như nước trở thành hâm hẩm khi tới thành.
Los sistemas de cañerías.
Về đường ống.
Sin embargo, si la campaña de "cañerías atascadas" tuviera un presupuesto limitado, la palabra clave de concordancia exacta de esta campaña podría no activar ningún anuncio.
Tuy nhiên, nếu chiến dịch "Tắc bể phốt" của bạn có ngân sách bị hạn chế, thì từ khóa so khớp chính xác trong chiến dịch này đôi khi không thể kích hoạt quảng cáo.
Desinfecten las cañerías
Có vấn đề rồi.Bơm vào các ống
Sé cómo borrar las copias de respaldo sin hacer explotar las cañerías.
Tôi biết cách phá hủy dữ liệu dự phòng mà không cần gây nổ đường ống dẫn khí.
Pues nuestras “cañerías” van más allá.
Tuy nhiên, hệ thống “ống nước” của thân thể bạn còn làm nhiều hơn thế nữa.
Tenemos que conseguir entrar al Pabellón Psiquiátrico esta noche para acceder a las cañerías.
Tối nay chúng ta sẽ giả làm bệnh nhân tâm thần, để chui qua các đường ống.
Si puedes oírme, y puedes confiar en mí golpea la cañería.
Nếu anh có thể nghe tôi nói, và nếu anh tin tưởng tôi, hãy gõ vào ống nước.
Comienza el tratamiento con ciclofosfamida antes de que Wegener haga un agujero en otra cañería.
Bắt đầu điều trị bằng Cyclophosphamide trước khi bệnh Wegener đục thêm một cái lỗ nữa.
Sólo tengo que limpiar las cañerías.
Chỉ cần rửa cái ống.
Pero las desventajas son los precios de las propiedades impuestos, construir cañerías.
Nhưng bất lợi là giá cả bất động sản thương mại, thuế má, nguồn cung.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cañería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.