cangrejo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cangrejo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cangrejo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cangrejo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cua, tôm đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cangrejo

cua

noun

Tal vez pueda cocinar frijoles y tartas de cangrejo.
Có lẽ tôi sẽ làm đỗ đen và bánh cua cho bữa tối.

tôm đồng

noun

Xem thêm ví dụ

Es increíble de ver pero no sucede nada psíquico o paranormal; simplemente estos cangrejos tienen ciclos internos que se condicen, por lo general, con lo que sucede a su alrededor.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
¡ Cangrejo azul!
Con ghẹ.
Cangrejos de río.
Tôm nước ngọt.
Cajún, en donde sirven lagarto Sichuan y cangrejo de río agridulce, ¿cierto?
Ví dụ như. ở New Orleans chúng ta có đồ ăn Trung Quốc - Cajun, mà họ phục vụ cá sấu Tứ Xuyên và tôm hùm chua ngọt, đúng không
En la escena siguiente, Sawyer Nelson (Nathan Gamble) de 11 años va en bicicleta a la orilla de la playa cuando un pescador (Richard Libertini), le pide ayuda después de encontrar en la playa a una delfín nariz de botella hembra herida y atrapada en una trampa para cangrejos.
Trong cảnh tiếp theo, Sawyer Nelson (Nathan Gamble) đang đạp xe dọc bờ biển thì gặp một ngư dân (Richard Libertini) nhờ giúp đỡ khi ông tìm thấy một chú cá heo mũi chai bị thương do mắc vào một cái bẫy cua.
Su langosta de Maine con relleno de cangrejo y mariscos.
Tôm hùm Maine của cô đây với cua và hải sản.
Luego conoce al cangrejo yeti, al famoso calamar vampiro, escurridizo y difícil de encontrar, y al pulpo Dumbo, que se parece tanto a una caricatura en la vida real que en realidad no tuve que cambiar ni un ápice cuando lo dibujé.
Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu- loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó.
¡ Está buscando cangrejos!
Ông ta đang tìm tôm!
Resbalé por el cangrejo.
Toi vấp con cua.
" ¿Alguna vez probaron los cangrejos? ".
Các người biết con cua có mùi vị gì không?
Y luego de la ducha, nuestra cena, pero no otra vez tarta de cangrejo.
sau khi tắm chúng ta sẽ ăn tối, nhưng đừng có làm bánh cua nữa đấy.
Me llevo los cangrejos.
Vậy tôi mua cua.
La insignia combina los signos del zodiaco de los cuatro componentes del conjunto: dos leones por Leo (representando a Deacon y Taylor), un cangrejo por Cáncer (representando a May), y dos hadas por Virgo (representando a Mercury).
Logo này bao gồm biểu tượng cung hoàng đạo của các thành viên: hai con sư tử (Deacon và Taylor), một con cua (May) và hai tiên nữ (Mercury).
Tal vez pueda cocinar frijoles y tartas de cangrejo.
Có lẽ tôi sẽ làm đỗ đen và bánh cua cho bữa tối.
Normalmente, ellas se retraen tan pronto como un cangrejo las toca.
Theo lẽ tự nhiên, nó co lại ngay khi con cua chạm vào chúng.
En el camino: escombros, trampas, cangrejos, gaviotas, mapaches y otras amenazas vendrán por un 50 % de las que emergieron de la arena.
Trên đường đi, mảnh vỡ, cạm bẫy, cua còng, mòng biển, gấu trúc và các mối đe dọa khác giết chết khoảng 50% số rùa con ngoi lên được từ cát.
Los cangrejos de río se pueden encontrar en muchos lagos y arroyos de Finlandia y, especialmente durante agosto, los sueco-hablantes organizan fiestas temáticas de comida cangrejos de río y beber alcohol.
Thịt tôm hùm đất có thể thấy ở nhiều hồ và suối ở Phần Lan đặc biệt vào tháng 8, những người dân nói tiếng Thụy Điển thường tổ chức tiệc tập trung vào tôm hùm đất và đồ uống.
Bien, resulta que se debe a estos neuromoduladores, exactamente como los neuromoduladores en ese diminuto ganglio en los cangrejos.
Hoá ra là do những tác nhân thần kinh điều biến này giống như tác nhân thần kinh điều biến có trong những con cua bé nhỏ.
" ¡ Qué lástima que no se quedaría- suspiró el Lori, tan pronto como era fuera de la vista; y un cangrejo de edad tuvo la oportunidad de decirle a su hija ́Ah, querido!
Một điều đáng tiếc nó sẽ không ở lại thở dài Lory, ngay sau khi nó đã được khá ra khỏi cảnh; và một cua nắm lấy cơ hội nói với con gái mình " Ah, thân yêu của tôi!
Las variaciones en las ondas de radio recibidas desde la nebulosa del Cangrejo en ese momento pueden usarse para deducir detalles sobre la densidad y estructura de la corona.
Những thay đổi trong tín hiệu radio thu được từ tinh vân trong thời gian này được sử dụng để dẫn ra các chi tiết về mật độ và cấu trúc của vành nhật hoa.
También he oído que te dio los cangrejos.
Nghe nói hắn đã bóc tem cậu rồi.
¡ Cangreja a sotavento!
Cứ ở yên đây.
Había almejas, camarones cangrejo hervido cangrejo asado y cangrejo frito.
Có trai và sò và hàu và cua vỡ và cua tuyết và cua chúa.
Los cangrejos se alimentan de la piel muerta de la espalda de la iguana y, a cambio, proporcionan un bienvenido servicio de exfoliación.
Cua ăn da chết trên lưng cự đà biển và đến lượt nó, mang lại dịch vụ chăm sóc da tróc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cangrejo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.