canguro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canguro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canguro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ canguro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là canguru, kangaroo, người giữ trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canguro

canguru

noun

kangaroo

noun

Hey, ¿qué tal la escena con el canguro?
Hey, còn phần diễn xuất với con kangaroo?

người giữ trẻ

noun

Xem thêm ví dụ

Un marsupial es un mamífero que tiene una bolsa, como un canguro.
Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo.
¿Me quieres de canguro de Shane?
Anh muốn tôi trông chừng Shane?
Ojalá estuviera con sus canguros.
Mong cho hắn về nhà với đàn kangaro của hắn.
¿Qué es un número de canguro especial?
Số " ăn xin " xã hội là cái gì?
El parque se extiende desde la Montaña Canguro al sur hasta el Pico Wilsons en el límite con Nueva Gales del Sur e incluye el Monte Superbus (1375 m), al sudeste de los picos más altos de Queensland.
Vườn quốc gia trải dài từ núi Kangaroo về phía nam đến đỉnh Wilsons trên biên giới New South Wales và bao gồm núi Superbus (1.375 m), đỉnh cao nhất South East Queensland.
La isla Canguro (en inglés: Kangaroo Island)? es la tercera isla más grande de Australia, después de la isla de Tasmania y de la isla de Melville.
Đảo Kangaroo là đảo lớn thứ ba của Úc, sau Tasmania và đảo Melville.
Has sido una gran canguro, Jessica.
Chị đúng là người trông trẻ tốt, Jessica à.
Porque Me gusta canguros.
Vì tôi thích kăng-gu-ru.
Uno de los bolígrafos era abrir y el canguro se bajó.
Cánh chổng chuồng bên kia để mở... và một con Kangaroo chạy ra ngoài.
La Isla Canguro estuvo habitada mucho antes que se separara por la subida de niveles marítimos.
Đảo Kangaroo có người cư trú từ lâu trước khi bị tách khỏi đại lục do mực nước biển dâng.
Por el camino vimos algunos canguros que rápidamente movían sus orejas, muy atentos a nuestra presencia.
Trên đường đi, chúng tôi nhìn thấy vài chú chuột túi (kangaroo) với đôi tai cứ ve vẩy khi thấy có người đến.
Llevaba a sus crías en una bolsa, como lo harían un koala o un canguro, y tiene una larga historia, una larga y fascinante historia que se remonta a 25 millones de años.
Nó là loài thú có túi. Nuôi con non trong một cái túi giống như loài gấu koala hay kang-gu-ru, nó có một lịch sử rất dài và thú vị bắt đầu từ 25 triệu năm trước
La moneda de oro australiana Canguros de Oro (Gold Kangaroos) se acuñó por primera vez en 1986 como Nugget australiano de oro, pero cambió el diseño del reverso en 1989.
Australian Gold Kangaroos lần đầu tiên được đúc năm 1986 như là Australian Gold Nugget nhưng đã thay đổi thiết kế mặt trái vào năm 1989.
No es lo que comúnmente pensarían sobre un canguro, pero estos son canguros carnívoros.
Nó không giống như những gì bạn thường nghĩ về một con kang-gu-ru nhưng đây là những con kang-gu-ru ăn thịt.
Sí, el canguro.
Ừ, một con Kangaroo.
Pero si no eres un canguro, ¿qué eres?
Nếu không phải chuột túi thì là gì?
No vuelve a arrancar, incluso después de que el canguro ya no está allí.
Nó không khởi động lại, thậm chí sau khi con chuột túi đã đi mất.
Yo no soy un canguro, colega.
bạn trẻ.
En condiciones desfavorables, los canguros hembra pueden suspender sus embarazos.
Khi điều kiện sống không thuận lợi, chuột túi cái có thể tạm ngưng thai kì của con non trong tử cung.
No es lo que comúnmente pensarían sobre un canguro, pero estos son canguros carnívoros.
Nó không giống như những gì bạn thường nghĩ về một con kang- gu- ru nhưng đây là những con kang- gu- ru ăn thịt.
Se reconocen dos subespecies, con P. pp. halmaturinus restringida a la isla Canguro y los montes Lofty en Australia Meridional.
Hai phân loài được công nhận, vo81i P. pp. halmaturinus phân bố hạn chế ở đảo Kangaroo và vùng Mount Lofty ở Nam Úc.
31 ¿Son las madres “canguro” la solución a un problema potencialmente mortal?
31 “Chăm sóc con theo kiểu chuột túi”—Giải pháp cho một vấn đề đe dọa đến tính mạng?
Aquellos inmigrantes recogían algas marinas para el viaje, y por el camino comían canguros y wombats.
Họ lấy rong biển làm lương thực cho chuyến đi, ăn thịt chuột túi và gấu wombat trên đường.
Encontramos canguros carnívoros.
Loài kang-gu-ru ăn thịt.
La palabra "mammalia" significa "de la mama", que es un nombre poco apropiado porque aunque los canguros producen leche de los pezones que hay en las bolsas, en realidad no tienen mamas.
Thuật ngữ "mammalia" mang nghĩa "thuộc vú" dường như không chuẩn xác, vì dù rằng chuột túi có tiết ra sữa từ núm vú trong túi, chúng thực sự không có vú.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canguro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.