cansado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cansado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cansado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cansado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mệt mỏi, mệt, mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cansado

mệt mỏi

adjective

Como pareces cansado, cuanto antes te acuestes, mejor.
Trông bạn có vẻ mệt mỏi, bạn nên đi ngủ sớm đi.

mệt

adjective

Está demasiado cansado para seguir siquiera un poco más.
Anh ta quá mệt đến nỗi không đi xa hôn được nữa.

mỏi

adjective

Como pareces cansado, cuanto antes te acuestes, mejor.
Trông bạn có vẻ mệt mỏi, bạn nên đi ngủ sớm đi.

Xem thêm ví dụ

Yo también estoy cansada y tensa.
Và chính tôi cũng cảm thấy mệt nhoài và căng thẳng.
Has de estar cansado de oír esto pero te pareces mucho a tu papá.
Chắc cháu đã nghe nhiều nhưng cháu trông rất giống bố cháu.
Básicamente tenemos una población de jóvenes cansados pero despejados.
Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi.
Jehová inspiró al profeta Isaías a escribir estas tranquilizadoras palabras: “[Dios] está dando poder al cansado; y hace que abunde en plena potencia el que se halla sin energía dinámica.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
"Si estás cansado, ¿por qué no te vas a dormir?" "Porque si me voy a dormir ahora, me despertaré demasiado pronto."
"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."
El protagonista, que se encuentra ya muy cansado, no toma en serio las palabras del italiano.
Về đường văn học, ông quả là chiến sĩ đấu tranh không mệt mỏi cho việc truyền bá chữ Quốc ngữ.
Estás cansado.
Anh mệt rồi.
Sueño historias apasionantes de animales y las cantaré a todas ellas si no estoy cansado ni agotado.
Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt.
Ahora, por favor, estoy muy cansada.
Còn bây giờ, xin vui lòng, tôi rất mệt.
Estoy muy cansada.
Em mệt quá.
Aunque estaba cansada, siguió trabajando.
Mặc dù chị ấy mệt, chị ấy vẫn tiếp tục làm việc.
Estoy cansado, Eve.
Anh mệt mỏi, Eve!
¿Cansado?
mệt không
* Limite el uso de tecnología cuando se sienta aburrido, solo, enojado, ansioso, estresado o cansado, o cuando sienta cualquier otra emoción que le haga vulnerable o susceptible.
* Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
Estás cansado.
Trông anh mệt mỏi quá.
Y cuando por fin llegan los padres, estos suelen estar cansados y preocupados por los problemas que han tenido en el trabajo.
Và khi cha mẹ về đến nhà thì họ thường đã mệt mỏi, hoặc bận tâm với những vấn đề ở sở làm.
La lectura me ha cansado.
Tôi rất mệt mỏi với việc đọc sách.
Todos estamos cansados.
Tôi biết ai cũng mệt rồi.
Estaban cansados de ser el único país de la región que no tenía su propio rey.
Các nước xung quanh đều có vua, và dân Y-sơ-ra-ên cũng muốn như vậy!
Una de ellas me sonrió y dijo que yo había llegado justo a tiempo, porque ellas eran las únicas que estaban limpiando y estaban muy cansadas.
′′ Một người mỉm cười với tôi và nói rằng tôi đã đến thật đúng lúc vì họ là hai người duy nhất dọn dẹp và họ rất mệt mỏi.
Sólo estoy cansado.
Chỉ hơi mệt thôi.
Si alguna vez hubiera ido a casa y dicho a esos inmigrantes: "Saben, estoy cansado de la escuela, voy a dejarla", hubieran dicho: "Te vamos a dejar.
Nếu có hôm nào đó về nhà tôi nói với ông bố bà mẹ của tôi "Bố mẹ ơi, con quá mệt phải đến trường con sẽ bỏ học", họ sẽ nói "Thế thì bố mẹ từ con.
Esta vez él y sus apóstoles están cansados, pues han predicado todo el día, y buscan un lugar para reposar.
Lần này ngài và các sứ đồ rất mệt mỏi sau một chuyến hành trình giảng đạo bận rộn, và họ đang đi tìm một chỗ để nghỉ ngơi.
Estoy cansado de decir que necesitamos más agentes,
Lâu nay tôi vẫn nói hoài, chúng ta cần phải có thêm nhiều phụ tá.
Cuando la nave se hace a la mar, el profeta, cansado, baja al fondo del barco y se queda dormido.
Lúc ra khơi, vì mỏi mệt nên nhà tiên tri đi xuống dưới boong tàu ngủ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cansado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.