cansancio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cansancio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cansancio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cansancio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mệt mỏi, mệt nhọc, mỏi mệt, uể oải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cansancio

mệt mỏi

adjective

Al principio pensé que era el cansancio o la desnutrición.
Mới đầu tôi cứ tưởng do mệt mỏi hoặc thiếu ăn.

mệt nhọc

noun

mỏi mệt

noun

19 Según una opinión muy difundida, la práctica regular de ejercicio físico vigoroso alivia el cansancio.
19 Nhiều người tin rằng hoạt động thể dục mạnh mẽ, đều đặn có thể giảm bớt sự mỏi mệt.

uể oải

noun

Xem thêm ví dụ

Cuando vivió como ser humano, Jesús sintió hambre, sed, cansancio, angustia y dolor, y sufrió la muerte.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
Con el tiempo, hechos como cumplir los mandamientos con desinterés, la apatía o incluso el cansancio, pueden causar que nos volvamos insensibles aún a las señales y a los milagros más extraordinarios del Evangelio.
Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm.
Aun cuando sintió cansancio o hambre, antepuso las necesidades ajenas a las suyas propias (Marcos 6:31-34).
(Mác 6:31-34) Ngài cũng gắng hết sức trong công việc rao giảng và dạy dỗ về Nước Trời.
Voy a recordarle que probablemente experimentará algunos efectos secundarios similares a las primeras etapas del virus, alg... algunos dolores de cabeza, fiebre y cansancio.
Tôi nhắc mọi người hiểu, ai cũng sẽ trải qua một số tác dụng phụ như giai đoạn đầu nhiễm virus, nên... sẽ bị đau đầu, sốt và kiệt sức.
Era de esperar que el animal se agotase y no fuese insensible al cansancio, como una máquina de vapor.
Có thể hy vọng rằng con cá sẽ thấm mệt và không chịu được cuộc đọ sức với chiếc tàu chạy hơi nước.
No debían desmayarse y desplomarse debido al cansancio.
Họ không được để cho mình ngất đi và ngã quỵ vì mỏi mệt.
Esto les sucede porque, normalmente, envejecer se asocia con cosas negativas como las arrugas, las canas, el cansancio, la pérdida de memoria y los achaques.
Vì khi về già, người ta thường đối diện với những điều tiêu cực, chẳng hạn trông có vẻ già hơn, cơ thể suy nhược, trí nhớ kém và mắc phải những căn bệnh mạn tính.
4 de abril de 1983 Me voy por cansancio El País.
Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2014. ^ Toàn cầu Thay đổi quốc gia.
16 Y aconteció que al llegar la noche, se hallaban rendidos de cansancio y se retiraron a sus campamentos; y después que se hubieron retirado a sus campamentos, empezaron a gemir y a lamentarse por los que habían muerto entre su pueblo; y tan grandes eran sus gritos, gemidos y lamentos, que hendían el aire en sumo grado.
16 Và chuyện rằng, khi đêm xuống, họ mỏi mệt rút về trại mình; và sau khi trở về trại rồi, họ mới bắt đầu kêu gào than khóc cho những người dân của mình đã bị giết; và tiếng kêu la, gào thét và khóc than thảm thiết của họ quá lớn lao đến nỗi nó xé tan cả bầu không gian.
Todas nuestras dificultades —sean tentaciones, cansancio o desánimo— terminarán a más tardar cuando llegue el nuevo mundo.
Mọi thử thách—dù là cám dỗ, mệt mỏi hoặc nản lòng—chỉ là tạm thời và sẽ chấm dứt trong thế giới mới của Đức Chúa Trời.
Alice suspiró con cansancio.
Alice thở dài mệt mỏi.
Murieron de hambre, de cansancio, de disenteria.
Đói khát, kiệt sức, bệnh kiết lỵ.
Es muy importante dormir bien para recuperarse del cansancio que produce el duelo.
Nhớ rằng giấc ngủ là điều không thể thiếu vì sự đau buồn khiến cơ thể kiệt sức.
¿Estamos algunos permitiendo que tiempo innecesario de trabajo seglar, el cansancio, los deberes, una ligera indisposición física, o un poco de mal tiempo interfiera con nuestra obligación de asistir regularmente a las reuniones?
Phải chăng một số người để cho công việc ngoài đời không cần thiết, sự mệt mỏi, bài vở ở trường, một chút khó ở trong người hoặc thời tiết xấu một chút ngăn cản chúng ta làm tròn bổn phận là đi nhóm họp đều đặn?
Combata el cansancio espiritual
Chống lại sự mệt mỏi thiêng liêng
Se habían agotado de cansancio golpeándose contra la ventana, y, pues, eran fáciles de atrapar.
Chúng đã mệt lã đi, cố chống cự bên cửa sổ, và, à, chúng rất dễ bị bắt lại.
19 Según una opinión muy difundida, la práctica regular de ejercicio físico vigoroso alivia el cansancio.
19 Nhiều người tin rằng hoạt động thể dục mạnh mẽ, đều đặn có thể giảm bớt sự mỏi mệt.
Cuanto más se acumulan el estrés y el cansancio, más siento la necesidad de retirarme a un lugar sosegado a leer y descansar”.
Càng cảm thấy căng thẳng và mệt mỏi, tôi càng cần những lúc tĩnh lặng riêng để đọc và nghỉ ngơi”.
¿A qué suele deberse el cansancio espiritual?
Điều gì thường là nguyên nhân gây ra sự mệt mỏi về mặt thiêng liêng?
Es obvio que es alcohol o cansancio.
Rõ ràng là do rượu hay kiệt sức.
Lógicamente, el cansancio espiritual nos invadirá enseguida y mermará las fuerzas y el ánimo que necesitamos para vivir de acuerdo con los principios morales.
Trong tình trạng đó, đức tin chúng ta còn có thể “bị chìm-đắm”.
Pero el cansancio físico nunca impidió que estudiáramos la Biblia en familia.
Tuy vậy, sự mệt mỏi đã không bao giờ cản trở được buổi học Kinh Thánh gia đình.
«Soy un aventurero en busca de un tesoro», pensó, antes de que un inmenso cansancio le hiciese caer dormido.
"""Ta là một kẻ phiêu lưu đi tìm kho tàng"", cậu còn nghĩ như thế trước khi thiếp đi vì mệt."
¿Cómo evitan el cansancio espiritual?
Làm sao họ không bị mệt mỏi?
Al principio pensé que era el cansancio o la desnutrición.
Mới đầu tôi cứ tưởng do mệt mỏi hoặc thiếu ăn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cansancio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.