aburrido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aburrido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aburrido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aburrido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhàm chán, chán ngắt, tẻ nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aburrido

nhàm chán

adjective

Y tengo que salir con alguien que sea amable y aburrido.
Và hẹn hò với ai đó tử tế và nhàm chán.

chán ngắt

adjective

De lo contrario, va a ser un viaje muy, muy aburrido.
Nếu không, sẽ là một chuyến đi vô cùng chán ngắt.

tẻ nhạc

adjective

Xem thêm ví dụ

Y por eso bajan los niveles de dopamina cuando el alimento se vuelve aburrido.
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
Nunca nadie mencionó lo aburrido que sería el fin del mundo.
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi
Sr. Interno, corte con esa basura aburrida y muéstrenos algo honesto.
Thầy hãy bỏ qua những đoạn không cần thiết và nói cho chúng em biết sự thật đi
¿O estabas demasiado aburrido como para notar el patrón?
Hay là chú cảm thấy chán đến nỗi không nhận ra được những sự tương đồng?
Kimball se le preguntó una vez: “¿Qué hace usted cuando se encuentra en una reunión sacramental aburrida?”.
Kimball có lần đã hỏi: “Các anh chị em làm gì khi thấy mình đang ở trong một buổi lễ Tiệc Thánh tẻ nhạt?”
La gente de mi edad es aburrida.
Những bạn bằng tuổi cháu chán lắm.
Aburrido hasta la locura.
Chán ngắt.
Y tengo que salir con alguien que sea amable y aburrido.
Và hẹn hò với ai đó tử tế và nhàm chán.
Y no tiene por qué hablar con aburridos viejos como yo, he visto cómo miraba a esas encantadoras jóvenes.
Và cậu không cần nói chuyện với lão già nhàm chán như tôi nữa, tôi đã thấy cậu nhìn những thiếu nữ đáng yêu.
* Limite el uso de tecnología cuando se sienta aburrido, solo, enojado, ansioso, estresado o cansado, o cuando sienta cualquier otra emoción que le haga vulnerable o susceptible.
* Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
Ahora bien, que su vida sea sencilla no significa que sea aburrida.
Cuộc sống của chị Cathy dù giản dị nhưng hào hứng.
Sabes, amable no tiene que ser aburrido.
Và em biết không, tử tế không có nghĩa là nhàm chán đâu.
Pero después de sus entradas... si te soy franco... tiende a ponerse medio aburrido.
Nhưng sau đó, nói thật là... hơi bị buồn tẻ.
No querrás que mi vida se vuelva aburrida, ¿no?
Mày không muốn cuộc sống của tao trở nên nhàm chán, đúng không?
Es aburrido.
Hắn tẻ nhạt lắm.
Sé que piensas que es aburrido, pero comencemos por el principio.
Tôi biết anh nghĩ sách viết chán, nhưng bắt đầu ngay từ đầu đi.
¿Sabes lo que es aburrido?
Nhóc biết khó ưa là gì không?
Debes estar aburrida de mi compañía.
Chắc nhìn thấy anh hoài em cũng chán lắm rồi.
Es algo que todos tenemos que hacer, es algo aburrido y muchos detestan.
Việc chúng ta phải làm, rất nhạt nhẽo, và không ai thật sự thích nó cả.
Dijiste " aburrido " y te volteaste.
Anh đã nói là " nhàm chán " và quay đi.
Es un juego que juegan los adultos cuando están aburridos.
À đó là trò chơi mà người lớn thỉnh thoảng chơi khi họ buồn.
Piensan que el Buda era muy aburrido, y se sorprenden cuando conocen al Dalai Lama, quien es bastante alegre.
Họ nghĩ đức Phật thật là chán, và họ ngạc nhiên khi gặp Đạt Lai Lạt Ma và ông ta thật tràn đầy năng lượng.
Solía pensar que el fin de semana de la conferencia general era largo y aburrido, pero con el paso de los años he llegado a apreciarlo y a esperarlo con entusiasmo.
Tôi từng nghĩ rằng cuối tuần đại hội trung ương là quá lâu và nhàm chán, nhưng khi thời gian trôi qua, tôi đã dần dần thấy yêu thích và trông đợi cho đến khi đại hội.
Quiero que mi muerte sea aburrida.
Tôi muốn có một cái chết nhàm chán.
Se siente aburrida y frustrada.
Con bé chán và bực.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aburrido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.