caps lock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caps lock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caps lock trong Tiếng Anh.

Từ caps lock trong Tiếng Anh có nghĩa là khóa phím chữ hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caps lock

khóa phím chữ hoa

noun

Xem thêm ví dụ

Now, when I got this, I was -- press Caps Lock -- absolutely freaked out, okay?
Khi tôi nhận được tin này, tôi đã -- nhấn phím Caps Lock (in hoa) -- hoàn toàn hoảng loạn, dược chứ?
Caps Lock is enabled
Caps Lock (khoá chữ hoa) đã bật
I mean, in retrospect, probably stupid questions, but things like, "What's this Caps Lock key for?"
Ý tôi là nhìn lại quá khứ, chắc chắn là những câu hỏi ngớ ngẩn, nhưng những điều như, "Nút Cap Lock này dùng để làm gì?"
For example, you can make the Search key work as a Caps Lock key.
Ví dụ: bạn có thể đặt để phím Tìm kiếm hoạt động như phím Caps Lock.
Warning: Caps Lock is on
Cảnh báo: phím CapsLock (khoá chữ hoa) đã bật
Warning: Caps Lock on
Cảnh báo: phím khoá chữ hoa Caps Lock đã bật
And plus, he said he was going to get rid of the Caps Lock key -- (Laughter) -- and the Num Lock key, too.
Làm sao chúng tôi làm chúng giá rẻ, mạnh mẽ, và hơn nữa, anh ấy nói rằng anh ấy sẽ bỏ nút Cap Lock -- (Cười) -- và cả nút Num Lock nữa.
I mean, in retrospect, probably stupid questions, but things like, " What's this Caps Lock key for? " or " What's this Num Lock key for? " You know, that thing?
Ý tôi là nhìn lại quá khứ, chắc chắn là những câu hỏi ngớ ngẩn, nhưng những điều như, " Nút Cap Lock này dùng để làm gì? " hay " Nút Num Lock này dùng để làm gì? " " Bạn biết đấy, điều đó? "
The Caps Lock key is now inactive
Phím Caps Lock bây giờ bị tắt không dùng
The Caps Lock key has been activated
Phím Caps Lock đã được bật dùng
It is a lock key, like Caps Lock and Scroll Lock.
Đây là khóa khóa, như Caps Lock và Scroll Lock.
Powder used for rocketry can use a slower burn rate since it accelerates the projectile for a much longer time—whereas powders for weapons such as flintlocks, cap-locks, or matchlocks need a higher burn rate to accelerate the projectile in a much shorter distance.
Bột được sử dụng cho tên lửa có thể sử dụng tốc độ đốt chậm hơn vì nó tăng tốc đạn trong thời gian dài hơn rất nhiều trong khi bột cho các vũ khí như đá lửa, khóa nắp hoặc mai mối cần tốc độ đốt cao hơn để tăng tốc đạn trong khoảng cách ngắn hơn nhiều.
Moreover, 75 percent of the earth’s fresh water is locked up in glaciers and polar ice caps.
Hơn nữa, 75 phần trăm nước ngọt trên đất bị đông đá trong các tảng băng và các chỏm băng tuyết vùng địa cực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caps lock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới caps lock

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.