pepper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pepper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pepper trong Tiếng Anh.

Từ pepper trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạt tiêu, hồ tiêu, tiêu, Chi Hồ tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pepper

hạt tiêu

verb (spice)

The flavors were intense with garlic and pepper .
Mùi vị được làm đậm thêm bằng tỏi và hạt tiêu .

hồ tiêu

verb

The name betel comes from the unrelated betel-pepper plant.
Trầu là lá một cây thuộc họ hồ tiêu.

tiêu

noun

You put far too much pepper in it.
Bạn cho vào nhiều tiêu quá đấy.

Chi Hồ tiêu

Xem thêm ví dụ

Then how about a case of Dr Pepper and access to my Netflix account?
Thế thì một két Dr.Pepper và được truy cập vào tài khoản Netflix của tôi thì sao?
I've never had a pepper, so I don't know what it tastes like and I don't want to either.
Tôi chưa bao giờ ăn ớt, nên tôi không biết vị nó thế nào và tôi cũng không muốn ăn.
Frusciante noted, "These six records were recorded in a period of six months after coming home from touring with the Chili Peppers for one-and-a-half years.
Frusciante nói, "Sáu bản thu này được thu âm trong sáu tháng khi tôi về nhà sau khi đi tour với Chili Pepper một năm rưỡi.
In a 2015 interview, Cris Kirkwood said that following Frusciante's departure from the Chili Peppers in 1992 he auditioned for his band the Meat Puppets.
Trong một cuộc phỏng vấn năm 2015, Cris Kirkwood nói rằng sau khi Frusciante rời Chili Peppers năm 1992,anh có tham gia tuyển chọn cho Meat Puppets.
A recipe dating back to the 1850s describes dried beef, suet, dried chili peppers and salt, which were pounded together, formed into bricks and left to dry, which could then be boiled in pots on the trail.
Từ năm 1850 đã có một công thức bao gồm thịt bò khô, mỡ, ớt khô, muối, được nghiền chung với nhau, tạo thành các khối để khô, sau đó có thể được đun sôi trong nồi trên đường đi.
They hooked a metaphor into it and said, " I drink Dr. Pepper... "
Họ đưa vào đó một phép so sánh và bảo, " Tôi uống Dr. Pepper... "
You know, my mama be turning in her grave she see me adding this much hot pepper to her curried goat recipe.
Nếu mẹ tao mà thấy cho nhiều ớt như này vào món gia truyền của bà ấy..
A well-known member is the peppered moth, Biston betularia, which has been subject of numerous studies in population genetics.
Loài nổi tiếng là Biston betularia (bướm muối tiêu), là đối tượng của các nghiên cứu về gen.
During the four months when the Beatles' album Sgt. Pepper was being recorded, Epstein spent his time on holiday, or at the Priory Clinic in Putney, where he tried unsuccessfully to curb his drug use.
Trong 4 tháng thu âm Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band, Epstein mất toàn bộ kỳ nghỉ của mình ở trung tâm Priory ở Putney để cai nghiện.
'It's called Pepper's Ghost.
'Nó gọi là hồn ma của Pepper.
In July, Charles seized all £130,000 of this money, and in August he followed it up by seizing all the stocks of pepper held by the East India Company, and selling it at distress prices.
Trong tháng 7, Charles lấy tổng cộng £130,000, và trong tháng 8 ông tiếp tục chiếm hết các cổ phiếu trong công ty Đông Ấn và bán nó với giá rẻ mạt.
Its excrement looks like "salt and pepper".
Sự xuất hiện được mô tả như là một vẻ ngoài "muốihạt tiêu".
Soup does very well without -- Maybe it's always pepper that makes people hot - tempered,'she went on, very much pleased at having found out a new kind of rule,
Soup làm việc rất tốt mà không có - Có thể đó là luôn luôn tiêu làm cho người nóng nóng tính, cô đã đi, rất hài lòng khi phát hiện ra một loại mới của quy tắc,
Mario Pepper was framed by Fish Mooney and the cops.
Fish Mooney và cớm đã gài Mario Pepper.
During an experiment in Cambridge over the seven years 2001–2007 Majerus noted the natural resting positions of peppered moths, and of the 135 moths examined over half were on tree branches, mostly on the lower half of the branch, 37% were on tree trunks, mostly on the north side, and only 12.6% were resting on or under twigs.
Thí nghiệm ở Cambridge trong bảy năm (2001 -2007) Majerus đã chỉ ra rằng khoảng 50% số cá thể đậu yên ở dưới cành lá cây, 37% là trên thân cây, khoảng 12,6% đậu yên trên thân cây (hình 3).
By the way, you don't want to touch the pepper and then touch your eye.
Nhân tiện, đừng cầm quả ớt rồi sau đó đưa lên mắt cậu nhá.
To be a true Pepper Boy, isn't it important as to how much he loves peppers?
Muốn tìm ra Chàng Ớt thực sự. Phải xem ớt được anh ta yêu quý đến mức nào?
This is a naga jolokia, or the ghost pepper.
Đây là Naga Jolokia còn gọi là " Tiêu MA
Red bell peppers are simply ripened green peppers, although the Permagreen variety maintains its green color even when fully ripe.
Ớt chuông đỏ chỉ đơn giản là ớt chuông xanh đã chín, dù rằng giống Permagreen vẫn duy trì màu xanh lục ngay cả khi đã chín hoàn toàn.
No, Pepper!
Đừng mà, Pepper!
When's Pepper due here?
Chừng nào Pepper tới đây?
I would think that he's throwed in with Lucky Ned Pepper, whose gang robbed a mail hack yesterday on the Poteau River.
Ta nghĩ hắn đã vào băng của Lucky Ned Pepper, băng đó vừa cướp điểm trung chuyển hôm qua ở sông Poteau.
Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band (1978), a musical film starring the Bee Gees and Peter Frampton, was a commercial failure and an "artistic fiasco", according to Ingham.
Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band (1978) – bộ phim được thực hiện với The Bee Gees và Peter Frampton thủ vai chính – thất bại hoàn toàn về mặt thương mại và được Ingham gọi là "thảm họa nghệ thuật".
In many cases, Lennon or McCartney wrote the lyrics and melody especially for him, as they did for "Yellow Submarine" from Revolver and "With a Little Help from My Friends" on Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band.
Trong nhiều trường hợp, Lennon và McCartney thậm chí còn viết ca khúc và ca từ riêng cho Starr, như "Yellow Submarine" trong Revolver và "With a Little Help from My Friends" trong Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band.
'There's certainly too much pepper in that soup!'
" Có chắc chắn tiêu quá nhiều trong súp đó! "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pepper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.