por trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ por trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ por trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là qua, theo, bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ por

qua

conjunction

Ella murió ayer por la tarde.
Cô ấy qua đời vào chiều ngày hôm qua.

theo

conjunction

No juzgues las cosas por su apariencia exterior.
Đừng đánh giá công vệc theo vẻ bên ngoài.

bằng

adjective noun adposition

Perdí el equilibrio y me caí por las escaleras.
Tôi bị mất thăng bằng và ngã xuống thang.

Xem thêm ví dụ

Por lo tanto, Jesús y sus apóstoles enseñaron que él era “el Hijo de Dios”, pero clérigos de un período posterior fueron quienes desarrollaron la idea de “Dios Hijo”.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
• ¿Cómo podemos demostrar el cariño que sentimos por nuestros compañeros de edad avanzada?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
Peitón fue salvado por Antígono que venció a Eumenes y sus nuevos aliados en una batalla cerca de Susa.
Peithon đã được bảo vệ bởi Antigonus người đã đánh bại cả Eumenes và đồng minh mới của mình tại một trận chiến gần Susa.
El aprecio de los estudiantes por la clase del esclavo aumentó gracias a la Escuela de Galaad.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
Había momentos en que de hecho su mente se ausentaba por algunos segundos a la vez.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
Y por alguna extraña razón, pensaba en ti.
Và vì một lý do kỳ lạ nào đó, con nghĩ tới mẹ.
Roberto hace clic en su anuncio, con lo que se registra una nueva sesión por el primer clic.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
Quiero decir, por primera vez en mi vida pude leer.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
Y en el eje Y está el nivel de ruido ambiente promedio en el océano profundo por la frecuencia.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
Y por eso bajan los niveles de dopamina cuando el alimento se vuelve aburrido.
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
Después de todo, se lo pidió por favor.
Dù gì, ông ấy cũng đã nói " xin hãy ".
Después de comprar estas cosas, iremos a la calle Maxwell, por unos hot dog donde los polacos.
Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi.
Un hermano que se quedó viudo y pasó por otras experiencias dolorosas escribió: “Aprendí que no podemos escoger nuestras pruebas, ni cuándo ocurrirán ni con qué frecuencia.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
¿Por qué no me lo dijiste?
Vậy sao không cho em biết?
En algunas culturas, es muestra de mala educación que una persona se dirija a otra mayor que ella por su nombre de pila, a menos que se le invite a hacerlo.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Los doce parecen examinar a la multitud allá abajo cuando les llega el turno, de dos en dos, de asomarse por las ventanas.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
Si apuntan a una camisa, fallaran por medio metro.
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
(Aplausos) También estamos encantados por eso.
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
Sin duda les alegrará que te intereses por ellos lo suficiente como para preguntarles acerca de su vida.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
Pero no por nuestros su-des.
Nhưng không bởi hung thủ.
Fueran o no de linaje real, es lógico pensar que por lo menos procedían de familias de cierta posición e influencia.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
¿Por qué estás aquí?
Anh đứng đây làm gì?
Inicialmente, el Rafale B iba a ser sólo un entrenador, pero la experiencia de la Guerra del Golfo y la Guerra de Kosovo demuestra que un segundo miembro de la tripulación, operador de sistemas defensivos y radar, es muy importante, y por lo tanto, más modelos de caza Rafales B biplaza fueron ordenados, en sustitución de algunos caza Rafales C monoplaza, con lo cual el 60 % de los cazas serán de dos plazas. Una decisión similar fue tomada por la Armada, que inicialmente no tenía planes de pedir un avión de dos asientos, pero, el programa del Rafale N fue detenido.
Ban đầu dự kiến Rafale B chỉ là máy bay huấn luyện, nhưng kinh nghiệm của Chiến tranh Vùng Vịnh và chiến sự Kosovo cho thấy giá trị của phi công thứ hai trong tấn công và trinh sát, và vì thế có nhiều Rafale B được đặt hàng hơn thay cho Rafale C. Một quyết định tương tự được Hải quân đưa ra, ban đầu họ không hề đặt hàng những chiếc hai ghế ngồi; tuy nhiên chương trình đã bị dừng lại.
Este identificador lo utilizamos para comprobar si el software lleva a cabo alguna actividad de cuenta sospechosa, como, por ejemplo, el acceso no autorizado.
Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép.
Puedes extrañarme por cinco minutos por día.
Em có thể nhớ anh 5 phút mỗi ngày.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới por

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.