carottage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carottage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carottage trong Tiếng pháp.
Từ carottage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bịp, sự khoan lõi đất, sự lừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carottage
sự bịpnoun (thân mật) sự bịp, sự lừa) |
sự khoan lõi đấtnoun (ngành mỏ) sự khoan (lấy) lõi đất) |
sự lừanoun (thân mật) sự bịp, sự lừa) |
Xem thêm ví dụ
Nous trouvons de la vie au fond de chaque carottage à long terme, à longue distance que nous ramenons, et il y a des bactéries dans les pores de cette roche. Chúng ta tìm thấy sự sống trong viên đá ở nơi sâu thẳm bên trong lòng đất, tâm của khối đá mà chúng ta mang lên -- và có vi khuẩn trong những lổ hổng trên viên đá đó. |
Avec des scientifiques Égyptiens, nous avons entrepris le carottage, que vous voyez ici. Thế nên chúng tôi kết hợp với các nhà khoa học Ai Cập để lấy mẫu ở lõi, như các bạn thấy đây. |
Les carottages géologiques réalisés dans les sédiments ont montré que le lac Victoria s'est asséché au moins trois fois depuis sa formation. Các mẫu lõi khoan được lấy từ đáy cho thấy hồ Victoria đã từng bị khô hoàn toàn vào ít nhất 3 thời kỳ kể từ khi nó hình thành. |
Quand je dis carottage, c'est comme le carottage de glace, or on ne cherchait pas de couches témoignant du changement climatique mais de l'occupation humaine. Khi tôi nói lấy mẫu lõi, nó cũng như lấy mẫu lõi băng, nhưng thay vì tìm các lớp thể hiện sự biến đổi khí hậu, ta đang tìm các lớp thể hiện các nghề nghiệp của con người. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carottage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới carottage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.