roundabout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roundabout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roundabout trong Tiếng Anh.

Từ roundabout trong Tiếng Anh có các nghĩa là quanh, chổ đường vòng, lời nói quanh co. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roundabout

quanh

adverb

If there's a panther roundabout, you'll hear it.
Nếu như có báo ở quanh đây, ông sẽ nghe thấy.

chổ đường vòng

adjective

lời nói quanh co

adjective

Xem thêm ví dụ

Kwong Ann roundabout is located near Brooke Drive in town centre while Bukit Lima roundabout is located near Wong King Huo Street in the uptown area.
Vòng xoay Kwong Ann nằm gần Brooke Drive tại trung tâm thị trấn trong khi vòng xoay Bukit Lima nằm gần Wong King Huo Street tại khu vực phố trên.
In New York City, I-78 continues through the limited access egress-only roundabout known as the Saint John's Rotary.
Trong Thành phố New York, I-78 tiếp tục chạy qua vòng xoay chỉ dành làm lối ra được biết với tên gọi là "Saint John's Rotary".
The older I get, the more I agree with Shakespeare and those poet Johnnies about it always being darkest before the dawn and there's a silver lining and what you lose on the swings you make up on the roundabouts.
Càng lớn tuổi tôi nhận được, tôi càng đồng ý với Shakespeare và những Johnnies nhà thơ về nó luôn luôn là đen tối nhất trước bình minh và lót bạc there'sa và những gì bạn bị mất trên những thay đổi tính bạn thực hiện trên đảo.
7 Jesus states that the stranger approaches his victims in the sheepfold in a roundabout way.
7 Chúa Giê-su nói rằng người lạ lén đến gần chiên trong chuồng.
Roundabouts are much better.
Các bùng binh tốt hơn các đoạn đường giao cắt.
Dragon in Polish is smok, while "Dragon" in Polish means Dragoon (a mounted infantry soldier) although the latter still comes in a roundabout way from dragon.
Trong tiếng Anh dragon có nghĩa là rồng, nhưng "rồng" trong tiếng Ba Lan là smok, trong khi "dragon" lại có nghĩa là long kỵ binh, một binh chủng bộ binh di chuyển trên ngựa, mặc dù từ ngữ sau này cũng xuất phát từ lối nói quanh co của "rồng".
Small roundabouts are starting to appear.
Những bùng binh nhỏ đã bắt đầu xuất hiện.
This is a merry- go- round invented by the company Roundabout, which pumps water as kids play. You know?
Đây là chiếc đu quay do Công ty Roundabout ( Bùng Binh ) phát minh có chức năng bơm nước khi trẻ em chơi.
In this case the vehicle was being driven at high speed through a roundabout and crashed through a wall and into a tree.
Trong vụ này, xe đang đi ở tốc độ cao qua một khúc cua và đâm qua tường vào một gốc cây.
At the roundabout take left and cross straight on and the entrance to the stadium will be on the right.
Tại vòng xuyến, rẽ trái và băng qua và lối vào sân vận động sẽ ở bên phải.
"Don't replace third roundabout with traffic lights, plead road-users".
Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2015. ^ “Don’t replace third roundabout with traffic lights, plead road-users”.
After authorities discovered that she had participated in the March protests at Pearl Roundabout, as well as a poem she had written about revolution and freedom for her son, she was charged with "assault on a public officer", "incitement for hatred of the regime", "participation in a rally with the intent to commit crimes", and "undermining public order" by Bahrain's National Safety Court of First Instance, a military court.
Sau khi nhà chức trách phát hiện ra là bà đã từng tham dự các cuộc biểu tình phản đối trong tháng Ba ở Pearl Roundabout, cũng như một bài thơ mà bà đã viết về cách mạng và tự do cho con trai của mình, thì bà bị một tòa án quân sự sơ cấp thuộc "Tòa án anh ninh quốc gia" Bahrain buộc tội "tấn công một viên chức thi hành công vụ"," kích động hận thù chế độ "," tham gia một cuộc biểu tình với mục đích phạm tội ", và" phá hoại trật tự công cộng ". và ngày 18.5.2011, bà bị kết án 4 năm tù giam.
And just for fun, we've proposed this for a roundabout in central London, which at the moment is a complete eyesore.
Và để cho vui, chúng tôi đề nghị áp dụng mô hình này cho một cái bùng binh hiện đang là vật thừa thãi ở trung tâm Luân đôn.
Route B: From Abu Dhabi: Pass through Al Maqam area and cross the Tawam Roundabout to (Al Daiwan Roundabout No 178).
Tuyến B: Từ Abu Dhabi: Đi qua Al Maqam và băng qua Vòng xoay Tawam đến (Vòng xoay Al Daiwan số 178).
A full-size replica has been placed on an obelisk on a roundabout near the northern perimeter of Farnborough Airfield in Hampshire, as a memorial to Sir Frank Whittle.
Một bản sao kích thước đủ được đặt trên một đài tưởng niệm ở một bùng binh gần phía bắc Sân bay Farnborough ở Hampshire để tưởng niệm Ngài Frank Whittle.
She also appeared in a one night only concert benefit performance of Stephen Sondheim's A Little Night Music for Roundabout Theatre Company as Countess Charlotte Malcolm on January 12, 2009.
Chương trình đã kết thúc vào ngày 4 tháng 1 năm 2009. Cô cũng xuất hiện trong một đêm duy nhất buổi biểu diễn lợi ích buổi hòa nhạc của Little Sondheim's Little Night Music cho Roundabout Theatre Company với vai Countess Charlotte Malcolm vào ngày 12 tháng 1 năm 2009.
Because I spoke in a slightly roundabout way, you couldn't understand?
Những lời anh nói có hơi chuyển hướng mềm mỏng ấy mà.
Cross straight over Al Tawia Garden roundabout and the Stadium will be on your left.
Đi thẳng qua bùng binh Al Tawia Garden và Sân vận động sẽ ở bên trái của bạn.
UNIX environments are commonly able to link a file or folder to a separate name and/or location. KDE detected a link or series of links that results in an infinite loop-i. e. the file was (perhaps in a roundabout way) linked to itself
Môi trường UNIX thường có khả năng liên kết tập tin hay thư mục đến tên và/hay địa điểm riêng khác. KDE đã phát hiện một số liên kết gây ra vòng lặp vô hạn- tức là tập tin này được liên kết (có lẽ không trực tiếp) đến chính nó
A study of 24 intersections has found crashes drop 40 percent from when you convert a traffic light into a roundabout.
Thí điểm tại 24 điểm giao cắt cho thấy, số vụ va chạm giảm 40% khi thay đoạn đường có đèn giao thông thành một đoạn có bùng binh.
The chicken roundabout is a roundabout located on the A143 road, on the Bungay and Ditchingham bypass in Suffolk, United Kingdom.
Trên thế giới hiện nay, có địa điểm bùng binh gà là một vòng xoay nằm trên đường A143, trên Bungay và Ditchingham bypass ở Suffolk, Anh.
These interchanges commonly lead to roundabouts (rotaries) to enable traffic to exit or to go to the other side of the highway.
Các nút giao thông này thường dẫn đến các bùng binh (vòng xoay) để cho phép lưu lượng đi ra hoặc đi sang phía bên kia đường cao tốc.
A similar full-size model is on display in the middle of a roundabout at Lutterworth in Leicestershire, where the aircraft's engine was produced.
Một mô hình kích thước đủ tương tự được trưng bày ở giữa một bùng binh ở Lutterworth tại Leicestershire, nơi sản xuất động cơ máy bay.
In this case, of course, the roundabout with that micro- decisions being made in situ by people not being told what to do.
Trong trường hợp này, dĩ nhiên, vòng xuyến với những quyết định nhỏ được quyết ngay tại đó bởi những con người tự do tham gia giao thông nhưng, tất nhiên, việc đó lại tạo ra nhiều sự lưu thông hơn ít tai nạn hơn và là một kiểu mẫu thú vị cho sự chuyển động trong xã hội

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roundabout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.