carpintero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carpintero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carpintero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ carpintero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Thợ mộc, thợ mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carpintero

Thợ mộc

noun (artesano especialista en el trabajo de la madera)

El carpintero hace cosas de madera, como mesas y sillas y bancos.
Thợ mộc là một người làm ra đồ vật bằng gỗ, như bàn, ghế và băng để ngồi.

thợ mộc

noun

Es un tipo duro, pero no es carpintero.
Có thể là ổng ngon, nhưng chắc chắn không phải là thợ mộc.

Xem thêm ví dụ

Los carpinteros construyen y miden cosas.
Thợ mộc giỏi về tạo đồ đạc, đo lường.
“¡Ah, Carpintero de Nazaret,
“Những điều [hư hại] của tâm hồn,
Ahora, aléjate de los carpinteros.
Bây giờ thì hãy tránh đường cho các thợ cưa.
Seguramente también estaban al tanto de que este elocuente carpintero no había estudiado en ninguna de las prestigiosas escuelas rabínicas (Juan 7:15).
Chắc họ cũng biết chàng thợ mộc có tài hùng biện này chưa từng học một trường nổi tiếng nào của Do Thái giáo (Giăng 7:15). Thắc mắc của họ có vẻ hợp lý.
Melanerpes pucherani, carpintero centroamericano.
Melanerpes pucherani, gõ kiến Trung Mỹ.
¿No es el hijo del carpintero?
Họ nói: “Người này chẳng phải là con của ông thợ mộc sao?
Es el peor carpintero del mundo.
Ổng là một thợ mộc dở nhất trên đời.
Porque se fiaron de las apariencias y solo lo vieron como el hijo de un carpintero rural.
Vì quan điểm của họ dựa vào vẻ bề ngoài. Tất cả những gì họ nhìn thấy chỉ là con trai của một thợ mộc quê mùa.
Una maravilla que nos brindó Jesús... el carpintero de Nazaret.
Điều này là nhờ Jesus, người thợ mộc đến từ Nazareth.
Debemos encontrar un carpintero.
Chúng ta cần tìm một người thợ mộc.
Era tan bueno en su oficio que lo conocían como “el carpintero” (Marcos 6:3).
Chúa Giê-su làm việc rất giỏi nên ngài được biết đến là “thợ mộc”.—Mác 6:3.
el Carpintero de Nazaret.
Có Người Thợ Mộc thành Na Xa Rét ở.
Soldado Reubin Field — Carpintero y hábil cazador, hermano de Joseph.
Binh nhì Reubin Field — một thợ mộcthợ săn tài giỏi, là anh em ruột của Joseph.
Jesús de Nazaret era carpintero y, al parecer, recibió algún tipo de adiestramiento en este oficio de su padre adoptivo, José (Mateo 13:55; Marcos 6:3).
Chúa Giê-su người Na-xa-rét là thợ mộc và dường như ngài đã trải qua một thời gian học nghề với cha nuôi là Giô-sép.
15 El mero hecho de tener una sierra y un martillo no convierte a nadie en un buen carpintero.
15 Chỉ riêng việc có một cái cưa hoặc cây búa không làm cho một người thành người thợ mộc khéo léo.
Ustedes pueden hacer lo mismo, a medida que bajen los costes, por la cotorra de Carolina, el alca gigante, por el urogallo grande, el carpintero real, por el zarapito esquimal, la foca monje del Caribe, y por el mamut lanudo.
Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn.
Sargento Patrick Gass — Carpintero, promovido a Sargento luego de la muerte de Floyd.
Trung sĩ Patrick Gass — thợ mộc chính, được thăng cấp lên Trung sĩ khi Floyd mất.
¿No crees, entonces, que cuando Jesús estuvo en la Tierra también debió de esforzarse por ser un joven trabajador y un buen carpintero? (Proverbios 8:30; Colosenses 1:15, 16.)
Các em có nghĩ rằng khi ở trên đất, lúc còn là một thiếu niên, ngài cũng đã cố gắng làm việc cần mẫn để trở thành người thợ mộc lành nghề không?—Châm-ngôn 8:30; Cô-lô-se 1:15, 16.
Es un tipo duro, pero no es carpintero.
Có thể là ổng ngon, nhưng chắc chắn không phải là thợ mộc.
En tiempos bíblicos, los carpinteros trabajaban en la construcción de casas y muebles (como mesas, taburetes y bancos), y en la fabricación de instrumentos de labranza.
(Mác 6:3) Trong thời Kinh Thánh được viết ra, thợ mộc làm công việc xây nhà, đóng bàn ghế (bao gồm bàn, ghế đẩu và ghế dài), và chế tạo nông cụ.
Aparte de eso, los carpinteros fabricaban muebles —mesas, sillas, banquillos y baúles—, y también puertas, ventanas, vigas y cerraduras de madera.
Trong số những sản phẩm thông thường khác mà người thợ mộc làm ra có đồ đạc trong nhà như bàn, ghế, ghế đẩu và rương, cũng như cửa ra vào, cửa sổ, khóa gỗ và xà nhà.
Pensar que Jehová vive dentro del universo porque él lo ha creado sería como esperar que un carpintero viviera dentro de un armario fabricado por él.
Không, như một người thợ mộc không ở trong cái tủ mà ông đã đóng, Giê-hô-va Đức Chúa Trời không ngự trong vũ trụ mà Ngài tạo ra vì vũ trụ quá nhỏ đối với Ngài.
Seguramente, José tuvo tiempo de enseñar a su hijo las destrezas de un carpintero.
Chắc hẳn Giô-sép đã sống ít nhất cho đến khi đã dạy Chúa Giê-su trở thành thợ mộc.
Este es el Buda, de nuevo: "Los fabricantes de pozos conducen el agua, los arqueros tensan la flecha, los carpinteros doblan un tronco de madera, los sabios se automodelan".
Theo Đức Phật: "người làm giếng điều khiển nước, người làm nỏ bẻ cong mũi tên, thợ mộc bẻ cong khúc củi, người khôn ngoan tạo ra phong cách cho bản thân.
Por lo que a mí respecta, disfrutaba de ser parte de esa pequeña rama del oeste de Texas, de practicar mis nuevas destrezas de carpintero y de mejorar mi inglés al cumplir mis llamamientos para enseñar en el quórum de élderes y en la Escuela Dominical.
Về phần mình, tôi thích là một phần tử tích cực của chi nhánh ở phía tây Texas này, thực tập kỹ năng thợ mộc mình mới học được, cùng trau dồi vốn tiếng Anh của mình trong khi làm tròn sự kêu gọi để giảng dạy trong nhóm túc số các anh cả và Trường Chủ Nhật.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carpintero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.