ebanista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ebanista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ebanista trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ebanista trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thợ mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ebanista

thợ mộc

noun

Entiendo, el hijo del ebanista amigo de...
Xem nào, con trai của người thợ mộc làm bạn với một...

Xem thêm ví dụ

Entiendo, el hijo del ebanista amigo de...
Xem nào, con trai của người thợ mộc làm bạn với một...
Durante la construcción del Templo de Manti, Utah, hace unos 120 años, George Paxman trabajaba como ebanista.
Khi Đền Thờ Manti Utah đang được xây cất cách đây khoảng 120 năm, anh George Francis Paxman đã làm việc với tư cách là một thợ mộc sửa sang.
Mi padre era ebanista.
Cha tôi là thợ mộc.
Se informa que entre los pasajeros figuraban “cuatro pastores consagrados [sin preparación formal], seis carpinteros, dos zapateros, dos albañiles, dos tejedores, dos sastres, un tendero, un talabartero, un sirviente, un jardinero, un médico, un herrero, un tonelero, un algodonero, un sombrerero, un fabricante de telas, un ebanista, cinco esposas y tres hijos”.
Danh sách giáo sĩ gồm “bốn mục sư đã thụ phong [nhưng không được huấn luyện chính thức], sáu thợ mộc, hai thợ đóng giày, hai thợ nề, hai thợ dệt, hai thợ may, một người bán hàng, một thợ làm yên cương, một người giúp việc nhà, một người làm vườn, một thầy thuốc, một thợ rèn, một thợ đồng, một nhà trồng bông vải, một thợ làm nón, một người sản xuất vải, một thợ đóng đồ gỗ, năm người vợ và ba trẻ em”.
El padre, que era ebanista, hizo un hermoso ataúd para el cuerpo de su precioso hijo.
Người cha là một người thợ mộc và đã đóng một cái hòm thật đẹp cho thi thể đứa con yêu quý của ông.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ebanista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.