차량 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 차량 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 차량 trong Tiếng Hàn.

Từ 차량 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xe, xe cộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 차량

xe

noun

차량으로 이동할 땐 두 그룹으로 나눠서 이동합니다.
Khi rời khỏi xe thì chúng tôi chia làm hai nhóm.

xe cộ

noun

사람들은 가진 것을 들고, 차량을 타고 도주하고 있었습니다.
Mọi người chất xe cộ, các mảng tường đổ lên thành đống.

Xem thêm ví dụ

어떤 전도인들이 걸어서 야외 봉사 모임에 나왔고 구역은 멀리 있다면 사회자는 아마 그러한 전도인들을 차량이 있는 전도인들과 짝지어 줄 것입니다.
Nếu một số người đi bộ đến nhóm và khu vực ở xa, anh có thể sắp xếp cho những công bố này đi với những anh chị có xe.
우리까지 세 대의 차량이 다리에 들어서자, 다리 위에서 지원 차량이 급정거하며 주황색 차량 앞을 가로막았고, 우리는 차량의 뒤편을 막아서서 용의자들을 포위했다.
Sau khi ba chiếc xe của chúng tôi chạy lên một cây cầu, thì hai người tăng viện của chúng tôi đột nhiên dừng lại ngang trên cầu ở phía trước chiếc xe màu cam và chúng tôi đậu sau nó, bao vây những kẻ tình nghi.
그런 차량을 사용할 여유가 안 된다면 대중 교통을 이용할 수 있습니다.
và nếu bạn không đủ tiền để sở hữu một chiếc bạn vẫn có thể dùng phương tiện giao thông công cộng
바부아에서 달로아까지는 차량 통행이 금지되어 있었습니다.
Xe cộ bị cấm lưu thông từ Vavoua đến Daloa.
예를 들어 베이징에서는 신규 차량을 1년에 24만 대까지만 등록해 준다.
Chẳng hạn, mỗi năm nhà cầm quyền Bắc Kinh sẽ không cấp hơn 240.000 giấy đăng ký.
그 이동 주택은 차량 두 대가 간신히 마주쳐 지나갈 수 있는 곳까지 후진해서 언덕을 올라가야 하였습니다.
Nhà lưu động đang xuống dốc phải lùi lại tới một nơi để hai xe có thể cùng qua được một cách chật vật.
참고: 일부 차량 액세서리 기능은 제조업체에 따라 작동 방식이 다를 수도 있습니다.
Lưu ý: Một số tính năng của phụ kiện ô tô có thể hoạt động khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất.
우리 22명이—거의 회중 전체가—사륜 구동 차량 두 대에 빼곡하게 탔습니다.
Chúng tôi gồm 22 người—gần như toàn thể hội thánh—ngồi chen chúc nhau trong hai chiếc xe tải.
하지만, 이 차량들은 환자를 태우기에는 때때로 부적당하거나 불편하였다.
Tuy vậy nhiều khi những xe này lại bất tiện.
여러분들이 지금까지 들어본 모든 탐험대들은 - 남극에 도착한 후 비행기를 타고 떠났거나 또는 차량, 개 또는 - 연 같은 것을 사용했고 왕복여행을 한 사람은 - 한명도 없지요.
Tất cả nhưng chuyến đi tới Nam Cực mà bạn nghe nói đều trở về bằng cách sử dụng xe cộ chó hoặc máy bay để băng ngang qua -- chưa ai từng đi trở về.
장애인용 주차장에는 장애인 등록 표시가 있는 차량만 주차할 수 있을 것입니다.
Chỉ những ai có bảng số xe dành cho người tàn tật do tiểu bang cấp mới được đậu xe vào chỗ dành riêng cho người tàn tật.
한 번 상상해보세요. 오래된 수송차량 엄청나게 멋진 인적자원인 윌 그리고 훌륭한 지역비영리협력자 이들은 차로 도로 구석구석을 다닙니다. 거기엔 걸인이 있죠. 이렇게 물어봅니다. "하루 동안 일해보시지 않을래요?"
Vậy nên bạn có thể tưởng tượng -- xe van Dodge cũ của tôi, anh chàng Will tuyệt vời của tôi, tổ chức phi lợi nhuận tốt ở địa phương, họ đi tới các góc phố, gặp một người ăn xin, họ hỏi: "Anh có muốn một công việc ngày không?"
자세한 정보는 차량 공유 서비스 제공업체에 문의하세요.
Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ gọi xe.
매일 약 50만 명의 보행자와 10만 대의 차량이 이 다리를 건너다닌다.
Mỗi ngày có khoảng 500.000 người đi bộ và 100.000 lượt xe đi qua cầu này.
그러한 차량들에는 “워치 타워—여호와의 증인”이라고 적힌 큰 표지가 붙어 있어서 쉽게 알아볼 수 있었습니다.
Những xe này được nhận ra nhờ một bảng chữ lớn “THÁP CANH—Nhân Chứng Giê-hô-va”.
실험팀은 이 두 자동차를 텅빈 활주로로 가져갔습니다. 하나는 공격을 받을 차량으로, 하나는 따라가면서 공격을 하기 위한 차량으로 이용했죠. 그리고 많은 공격들을 시작했습니다.
Sau đó họ đến một sân bay bỏ hoang với hai chiếc xe, một chiếc xe là nạn nhân mục tiêu và một chiếc xe săn đuổi, và họ tiến hành một loạt các cuộc tấn công khác.
터보 디젤 차량이었지.
Có thể là động cơ turbo.
파업 노동자들은 이 차량을 “데스 스페셜”이라 불렀다.
Các thành viên trong đoàn đã đặt cho chiếc xe này biệt danh là “Xe Nhím”.
사회적 결과는 바로, Zipcar의 10만 회원이 3천곳의 주차장에 주차되어 있는 3천대의 차량을 이용한다는 것입니다.
Kết quả là hiện nay, Zipcar đã có 100.000 thành viên, đang lái 3000 chiếc xe được để trong 3000 chỗ đậu xe.
사실 여러분들 중 많은 분들이 오늘날 차량용 네비게이션이나 스마트폰을 통해 길안내를 받지요.
Thực tế, rất nhiều người ở đây đã tìm ra đường đến đây với sự giúp đỡ của máy định vị TomTom hay điện thoại thông minh của mình.
보안관 전체를 대동하고 나오셨죠. (웃음) 저는 그 분을 한동안 길 위에 세워 두었습니다. 실제 아이들이 있던 곳보다 총격을 가한 혐의 차량에 좀 더 가깝게 위치하시도록 했어요. 그러니까 길의 끝에서 몇 피트 떨어져서 길의 한복판을 향해 자리를 잡았습니다.
(Tiếng cười) Chúng tôi đã nhờ ông ấy đứng sát mặt đường một chút, gần với chiếc xe nghi phạm, phương tiện di chuyển của tên hung thủ hơn so với những đứa trẻ đã có mặt ở đó, vì vậy ông ấy đứng cách vài feet (1 foot= 30,48 cm) so với lề đường hướng về chính giữa con đường.
차량 내부나 자동차 계기판, 창가, 히터 환기구 근처 또는 직사광선이나 강한 자외선에 장시간 노출되는 유리 뒤쪽과 같이 온도가 45°C(113°F)를 넘을 수 있는 장소에 휴대전화를 두면 안 됩니다.
Không để điện thoại trong xe hoặc ở nơi nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng đồng hồ ô tô, bậu cửa sổ, gần lỗ thoát nhiệt hoặc phía sau cửa kính tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc tia cực tím mạnh trong thời gian dài.
1908년에 포드는 모델 T 차량을 선보였고, 교통사고 사망자 수가 증가했어요.
Năm 1908, Ford giới thiệu mẫu xe Model T.
사복 차림의 지원 형사 두 명이 일반 차량으로 밥과 내가 쫓는 차량을 앞서 갔다.
Những người tăng viện của chúng tôi, hai thám tử mặc thường phục trong một chiếc xe thường dân, lái xe ở phía trước của chiếc xe của bọn chúng trong khi Bob và tôi lái theo sau.
남는 하나가 바로 진실이지 차량은 사라졌고, 분명 어딘가에 있어
Toa tàu đó biến mất, vậy phải ở đâu đó.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 차량 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.