casar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ casar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kết hôn, lấy chồng, lấy vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casar

kết hôn

verb

Me casé en Brooklyn antes de venir a casa.
Con kết hôn ở Brooklyn trước khi về nhà.

lấy chồng

verb

Estás casada y no quieres dejar a tu marido.
Em lấy chồng mà không có ý định bỏ chồng.

lấy vợ

verb

Llevo tiempo casado y sé que no debo contestar a eso.
Tôi lấy vợ lâu quá rồi nên không khờ mà đi trả lời câu đó.

Xem thêm ví dụ

Recordemos el caso del siervo de mayor edad de Abrahán, quien seguramente era Eliezer. Este hombre viajó a Mesopotamia por orden de su amo en busca de una mujer que sirviera a Jehová y se casara con Isaac.
Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời.
Y ahora te vas a casar con Sean.
Và giờ con sẽ cưới Sean.
Te casarás con Fátima y viviréis felices el primer año.
Cậu sẽ cưới Fatima và năm đầu hai người sẽ rất hạnh phúc.
De los que se quieren casar y tener un hijo.
Anh thuộc tuýp người... muốn lấy vợ và sinh con.
Según la Biblia, ¿cuál es la única razón por la que alguien puede divorciarse y volverse a casar?
Theo Kinh Thánh, lý do duy nhất cho phép ly dị và tái hôn là gì?
Por suerte para usted, nada de esto va a suceder porque nunca te casarás con ella.
May cho ngài là những chuyện đó sẽ không bao giờ xảy ra vì ngài sẽ không bao giờ lấy được chị ấy.
Yo me voy a casar.
Tôi sắp kết hôn.
No se casará con nadie.
Ảnh sẽ không cưới ai hết.
Escribió: “Aunque te casaras, no cometerías ningún pecado”.
Ông viết: “Nhưng nếu ngươi lấy vợ, thì chẳng phạm tội gì”.
Su padre se volvió a casar pero con una prostituta.
Bố tái hôn với gái mại dâm.
¿cómo se podrá casar?
Nếu con không chịu học và kiếm tiền thì làm sao chị con có thể lấy chồng được?
¿Por qué permitió Mardoqueo que Ester se casara con un pagano?
Tại sao Mạc-đô-chê cho phép Ê-xơ-tê lấy người ngoại?
¡ Mónica se casará con un millonario!
Monica sẽ kết hôn với triệu phú!
Le voy a preguntar si se quiere casar conmigo cuando esté preparado.
Tôi sẽ cầu hôn cô ấy khi tôi sẵn sàng.
Abby, ¿te vas a casar con la nevera?
Abby, con đang hẹn hò với cái tủ lạnh đấy à?
Ese es la carta que mi padre me envió diciéndome que me casara con la mujer con quien primero me casé cuando tenía 20 años.
Đây là bức thư của bố tôi nói về việc tôi cưới một người phụ nữ. Tôi kết hôn lần đầu tiên khi tôi 20.
Me voy a casar el mes que viene..
Tôi sẽ cưới vợ tháng tới.
En algún momento, me voy a casar.
Cha, rồi cũng sẽ đến lúc con phải lam đám cưới
Así que Hattori se va a casar.
Vậy là Hattori sẽ kết hôn?
10 En vista de los tiempos trascendentales en que vivía el profeta Jeremías, Dios le mandó que no se casara ni tuviera hijos.
10 Vì nhà tiên tri Giê-rê-mi sống trong một thời kỳ bi đát nên Đức Chúa Trời bảo ông không được lấy vợ và sanh con cái (Giê-rê-mi 16:1-4).
¡Y me enamoré! Le pedí que se casara conmigo, ¡y me dijo que no!
Nhưng tôi đã yêu cô ấy và cầu hôn với cô ấy—và cô ấy nói không!
Entonces, ante los testigos que ha reunido allí, Boaz declara que él será el recomprador y comprará todo lo que le pertenecía a Elimélec y se casará con Rut, la viuda de Mahlón, su hijo.
Rồi, trước các nhân chứng tại cổng thành, Bô-ô cho biết ông sẽ làm người chuộc sản nghiệp, mua lại sản nghiệp của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi, cũng như kết hôn với Ru-tơ, vợ góa của Mạc-lôn, con trai Ê-li-mê-léc.
¡ Abuelo, Me casare abre tus ojos, Abuelo!
Ông à, cháu sẽ kết hôn mà, hãy mở mắt ra đi ông!
Supimos que te vas a casar.
Chúng tôi nghe nói cô đã đính hôn.
¿Es ésta la persona con la que me debo casar?
Đây có đúng là người tôi nên kết hôn không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.