caseificio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caseificio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caseificio trong Tiếng Ý.

Từ caseificio trong Tiếng Ý có các nghĩa là xưổng ép dầu, trại sản suất bơ sữa, cửa hàng bơ sữa, sữa, hiệu bán bơ sữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caseificio

xưổng ép dầu

(creamery)

trại sản suất bơ sữa

(dairy)

cửa hàng bơ sữa

(dairy)

sữa

(dairy)

hiệu bán bơ sữa

Xem thêm ví dụ

Da allora in poi, il carro del caseificio della colonia non si fermò più a raccogliere il latte prodotto da una famiglia, che perse così la sua unica fonte di reddito.
Xe đẩy của xưởng làm phô mai trong vùng đi ngang qua nhà của một gia đình nhưng không vào lấy sữa của họ, vì thế họ bị mất nguồn thu nhập duy nhất.
A 14 anni lasciai la scuola per fare un tirocinio di quattro anni in un caseificio del posto.
Tôi nghỉ học lúc 14 tuổi để đi học nghề bốn năm ở một nhà máy làm phó mát.
E quello che è successo solo nell'ultimo anno è che i caseifici -- dove sono state utilizzate queste carte per latte e yogurt e uova e humus -- l'industria casearia è cresciuta del 30%.
Và điều đã xảy ra chỉ trong năm ngoái là ngành công nghiệp sản xuất bơ sữa -- nơi tấm thẻ được sử dụng cho sữa, sữa chua trứng và các món khai vị -- đã tăng trưởng 30%.
Burro di affioramento o burro di caseificio.
Vịt hoặc ngỗng nhồi táo.
* Fate una visita guidata di una fabbrica locale di dolciumi, di un caseificio o di un altro luogo d’interesse locale.
* Đi tham quan một xưởng làm kẹo, làm phô mai ở địa phương, hoặc một nơi thú vị khác ở địa phương.
Sta arrivando dal Myanmar per andare in un caseificio nel Wisconsin.
Nó đang trên đường từ Myanmar đến nông trại bò sữa ở Wisconsin.
Dato che questo e'un caseificio, non sbaglierei presumendo che abbiate del latte?
Đây là một trang trại bơ sữa, đúng ra mà nói các em phải có sữa chứ nhỉ?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caseificio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.