cash desk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cash desk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cash desk trong Tiếng Anh.

Từ cash desk trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàn thu tiền, két. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cash desk

bàn thu tiền

noun

két

noun

Xem thêm ví dụ

So I'll spend the afternoon at the cash desk.
Cho nên chiều nay anh sẽ ngồi ở nhà.
Go and take some in the cash desk!
Lấy ít tiền trong quỹ đi.
Did I dream it, or did I have $ 1,600,000 on my desk in cash?
Là tôi mơ hay là từng có $ 1.600.000 tiền mặt trên bàn tôi thật thế?
One set of rails sloped down from sales desk to cash office and another set sloped in the opposite direction.
Một bộ đường ray dốc xuống từ bàn bán hàng đến văn phòng tiền mặt và một bộ khác dốc theo hướng ngược lại.
This is an exciting time for arbitrage desks, which try to make quick profits during the short period (perhaps 30 minutes) during which the underlying cash price and the futures price sometimes struggle to converge.
Đây là khoảng thời gian sôi động cho các nhà kinh doanh acbit (cơ lợi), là những người cố gắng kiếm lãi nhanh trong khoảng thời gian ngắn (có thể chỉ kéo dài khoảng 30 phút) mà khi đó giá tiền ngay và giá hợp đồng tương lai của tài sản cơ sở đôi khi không hội tụ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cash desk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.