cask trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cask trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cask trong Tiếng Anh.

Từ cask trong Tiếng Anh có các nghĩa là thùng, thùng ton nô, thùng rượu, thùng tonneau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cask

thùng

noun

and wine casks and all kinds of things.
hay trong những thùng rượu và những thứ tương tự như thế.

thùng ton nô

verb

thùng rượu

verb

and wine casks and all kinds of things.
hay trong những thùng rượu và những thứ tương tự như thế.

thùng tonneau

verb

Xem thêm ví dụ

The region also produces a number of wines such as Brugneto and Tessano (cask-aged red wines) and Biancale and Roncale (still white wines).
Khu vực này cũng sản xuất ra một số loại rượu vang như Brugneto và Tessano (vang đỏ) và Biancale và Roncale (vang trắng).
The quality of the cask et and of the embalming.
Chất lượng của quan tài. và chất bảo quản.
While burying a hatchet in a cask of gilded wooden arrows, Baden-Powell addressed the gathered Scouts.
Trong lúc chôn một cái rìu trong một cái thùng chứa các mũi tên cây mạ vàng, Baden-Powell phát biểu với các Hướng đạo sinh.
Afterwards they throw the remaining body parts into the casks outside the hotel's restaurant and distribute the blood to the hospitals in the city.
Sau nữa, họ sẽ quăng phần thân xác còn lại vào mấy cái thùng bên ngoài nhà hàng của khách sạn còn máu thì chuyển cho bệnh viện thành phố.
There’s also a third theory: that one day a Gray will get heavenly drunk and will brazenly empty the little cask.
Còn có giả thuyết thứ ba nữa là: đến một lúc nào đó, ông Grây uống rượu say bí tỉ và dốc cạn hết cả thùng.
After about 5 years in a spent fuel pool the spent fuel is radioactively and thermally cool enough to handle, and can be moved to dry storage casks or reprocessed.
Sau khoảng 5 năm trong hố làm lạnh, nguyên liệu tiêu thụ nguội đi và giảm tính phóng xạ đến mức có thể xách được, và nó được chuyển đến các thùng chứa khô hoặc đem tái xử lý.
1 aOliver Cowdery, verily, verily, I say unto you, that assuredly as the Lord liveth, who is your God and your Redeemer, even so surely shall you receive a bknowledge of whatsoever things you shall cask in faith, with an dhonest heart, believing that you shall receive a eknowledge concerning the engravings of old frecords, which are ancient, which contain those parts of my scripture of which has been spoken by the gmanifestation of my Spirit.
1 aOliver Cowdery, thật vậy, thật vậy, ta nói cho ngươi hay, điều chắc chắn như Chúa là Đấng hằng sống, Ngài là Thượng Đế của ngươi và Đấng Cứu Chuộc của ngươi, thì cũng chắc chắn như vậy là ngươi sẽ nhận được bsự hiểu biết về những gì ngươi thành tâm ccầu xin trong đức tin và tin tưởng rằng ngươi sẽ nhận được sự hiểu biết về những bảng khắc dbiên sử cổ xưa, là những biên sử thời xưa, chứa đựng những phần thánh thư của ta như đã được đề cập đến bởi esự biểu hiện Thánh Linh của ta.
Each cask holds a hundred litres of a substance that makes your soul explode and your body turn into a blob of dough.
Mỗi thùng chứa một trăm lít thứ rượu làm linh hồn ngây ngất, làm cơ thể chết lặng.
If we come to a satisfactory arrangement, I'll be sure to send a cask of the Arbor's finest your way.
Nếu chúng ta có thể đạt được thỏa thuận thỏa đáng, ta sẽ gửi tới ngài một thùng rượu Abor thượng hạng.
29 And if ye are apurified and cleansed from all bsin, ye shall cask whatsoever you will in the name of Jesus and it shall be done.
29 Và nếu các ngươi được thanh khiết và được tẩy sạch mọi tội lỗi, các ngươi có thể acầu xin bất cứ điều gì các ngươi muốn trong danh Chúa Giê Su, thì điều đó sẽ được thực hiện.
Flinders visited Middle Island again in May 1803; he intended "to stop a day or two in Goose-Island Bay, for the purposes of procuring geese for our sick people, seal oil for our lamps, and a few casks of salt from the lake on Middle Island".
Flinders một lần nữa đến thăm đảo Middle vào tháng 5 năm 1803, ông có ý định "dứng chân một hoặc hai ngày ở Vịnh Goose-Island, nhằm tìm kiếm thịt ngỗng cho những người bệnh, bịt dầu cho đèn của chúng tôi và một vài thùng tô nô muối từ hồ trên đảo Middle".
Meanwhile, the Grocer's talkative wife and the cask in which are stored old newspapers both have plenty of authoritative knowledge to share but are paid little attention compared to the primal desires of humankind, which constantly compete for (the goblin's) attention.
Trong khi đó, người vợ biết nói của Grocer và chiếc thùng chứa những tờ báo cũ được lưu trữ, cả hai đều có nhiều kiến thức có thẩm quyền để chia sẻ nhưng ít được chú ý so với những ham muốn nguyên thủy của loài người, luôn cạnh tranh để giành lấy sự chú ý của (yêu tinh).
For sustenance the crew of the raft had only a bag of ship's biscuit (consumed on the first day), two casks of water (lost overboard during fighting) and six casks of wine.
Toàn chiếc bè chỉ có duy nhất 1 túi bánh bánh bích quy để ăn (nhưng đã tiêu thụ hết ngay trong ngày đầu tiên), hai thùng (bị rơi mất xuống biển trong khi gây lộn) và một vài thùng rượu.
The casks are sunk six feet underground and covered with the ashes of grape vines.
Mấy thùng rượu này được chôn sâu dưới đất khoảng sáu fut rồi phủ đầy tro cây nho.
Other Poe stories about premature burial are "The Fall of the House of Usher" and "The Cask of Amontillado"—and to a lesser extent, "The Black Cat".
Những câu chuyện Poe khác về chôn cất sớm là "Sự sụp đổ của dòng họ Usher" (The Fall of the House of Usher) và "Các thùng amontillado"(The Cask of Amontillado) —và ở một mức độ thấp hơn, "Con mèo đen"(The Black Cat).
According to Foxe’s History of Christian Martyrdom, Julián (or, Juliano) “undertook to convey from Germany into his own country a great number of Bibles, concealed in casks, and packed up like Rhenish wine.”
Theo sách History of Christian Martyrdom (Lịch sử tín đồ đấng Christ tử đạo) của ông Foxe, Julián (hay Juliano) “đã chuyển một số lớn Kinh-thánh từ nước Đức vào nước ông, dấu trong thùng và đóng lại như là thùng rượu Rhenish”.
All of the soil you can see there is basically my food, which is generated by the restaurant, and it's growing in these tubs, which I made out of storm-felled trees and wine casks and all kinds of things.
Tất cả đất như các bạn nhìn thấy ở đây về cơ bản là thức ăn, mà đã bị nhà hàng thải ra, và nó đang lớn dần trong những cái chậu được làm cây bị gió bão giật đổ hay trong những thùng rượu những thứ tương tự như thế.
One with cask perched atop shoulder.
Một tên mang thùng rượu trên vai.
There's also a third theory: that one day a Gray will get heavenly drunk and will brazenly empty the little cask.
Còn có giả thuyết thứ ba nữa là: đến một lúc nào đó, ông Grây uống rượu say bí tỉ và dốc cạn hết cả thùng.
Ben McFarland, World's Best Beers: One Thousand Craft Brews from Cask to Glass, page 27.
Các khác biệt về kiểu giữa các loại ale là nhiều hơn so với các loại lager, và nhiều loại bia ale rất khó để phân loại chúng thuộc kiểu gì. ^ Ben McFarland, World's Best Beers: One Thousand Craft Brews from Cask to Glass, p 271.
And his father used to go down into the basement to tap on the sides of casks of wine to determine how much wine was left and whether to reorder.
Ba của ông từng đi xuống tầng hầm để gõ vào thành các thùng rượu để xem rượu còn bao nhiêu và có nên đặt tiếp hay không.
All of the soil you can see there is basically my food, which is generated by the restaurant, and it's growing in these tubs, which I made out of storm- felled trees and wine casks and all kinds of things.
Tất cả đất như các bạn nhìn thấy ở đây về cơ bản là thức ăn, mà đã bị nhà hàng thải ra, và nó đang lớn dần trong những cái chậu được làm cây bị gió bão giật đổ hay trong những thùng rượu và những thứ tương tự như thế.
8 But, behold, I say unto you, that you must astudy it out in your bmind; then you must cask me if it be right, and if it is right I will cause that your dbosom shall eburn within you; therefore, you shall ffeel that it is right.
8 Nhưng này, ta nói cho ngươi hay rằng, ngươi phải anghiên cứu kỹ trong tâm trí mình; rồi ngươi phải bhỏi ta xem điều đó có đúng không; và nếu đúng thì ta sẽ làm cho ctâm can ngươi dhừng hực trong ngươi, như vậy, ngươi sẽ ecảm thấy rằng điều đó là đúng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cask trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.