cashmere trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cashmere trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cashmere trong Tiếng Anh.

Từ cashmere trong Tiếng Anh có nghĩa là len casơmia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cashmere

len casơmia

noun

Xem thêm ví dụ

It was written by Sia, Cabello, Benny Blanco and produced by Blanco, Happy Perez and Cashmere Cat.
Nó đã được viết bởi Cabelo, Sia, và Benny Blanco và sản xuất bởi Blanco, Happy Perez và Cashmere Cat.
It was produced by Avicii, Benny Blanco, Andrew Watt, Cashmere Cat and Carl Falk, and released through Avicii Music on 10 August 2017.
EP được sản xuất bởi Avicii, Benny Blanco, Andrew Watt, Cashmere Cat và Carl Falk, và được phát hành thông qua Avicii Music vào ngày 10 tháng 8 năm 2017.
In 2008, she starred in an ABC comedy-drama, Cashmere Mafia, as Mia Mason, which ended after one abbreviated season.
Trong năm 2008, cô đóng vai chính trong một bộ phim hài ABC, Cashmere Mafia, như Mia Mason, kết thúc sau một mùa giải ngắn.
Registered Pygora goats will produce cashmere-like fleece (Classified as Type-C), a mohair-like fleece (Type-A), or a combination of the two fleeces (Type-B).
Những con dê Pygora đã đăng ký sẽ tạo ra lông cừu giống dê Cashmere (Phân loại như Type-C), một lông cừu kiểu mohair (Type-A), hoặc một sự kết hợp của hai lông cừu (Type-B).
According to Arthur Brinckman, in his The Rifle in Cashmere, "a man who is a good walker will never wish for any finer sport than ibex or markhoor shooting".
Theo Arthur Brinckman, trong cuốn The Rifle in Cashmere của ông, "một người đàn ông là người đi bộ tốt sẽ không bao giờ muốn cho bất kỳ môn thể thao tuyệt hơn so với việc săn bắn sơn dương Siberia hoặc Sơn dương núi Pakistan.
The song was originally conducted by Sia, in partnership with Diplo and Jr Blender, and was intended to give the song to Cashmere Cat for his debut album 9, with Sia credited as a featured artist.
Bài hát trước đây được chỉ đạo sản xuất bởi Sia, với sự cộng tác của Diplo và Jr. Blender, và đã từng dự định là sẽ tặng bài hát cho Cashmere Cat cho album đầu tay 9 của anh, trong đó sẽ có sự góp giọng của Sia.
Bagot goats have no commercial purpose being too small by comparison to the Boer Goat to be viable as a meat breed; producing high quality but low volumes of milk (consistent with generally producing a single kid) by comparison to the Swiss dairy breeds, and producing too little cashmere to compete with the Angora.
Dê Bagot không có mục đích thương mại quá nhỏ so với dê Boer để có khả năng sống như một giống dê cho thịt, chúng sản xuất sữa chất lượng cao nhưng ít (nhất quán với việc chỉ sinh một con) bằng cách so sánh với các giống dê sữa của Thụy Sĩ, và sản xuất quá ít lông lên cashmere để cạnh tranh với dê Angora.
Main exports: Copper, coal, gold, and cashmere
Xuất khẩu chính: Đồng, than đá, vàng và len cashmere
Whilst retaining the fertility and hardiness of the bush goat, the Australian Cashmere is quite different in appearance and temperament.
Trong khi giữ lại khả năng sinh sản và sự cứng rắn của con dê cây bụi, dê Cashmere của Úc khá khác biệt về ngoại hình và tính khí.
Cashmere wears well, and it is always dressy for all but the very hottest days of summer.
Vải nỉ mặc rất tốt và thích hợp cho mọi dịp ngoại trừ những ngày hè nóng bức.
At the inauguration she wore a winter white cashmere dress and matching coat designed by Oscar de la Renta.
Khi ấy bà mặc áo dài vải cashmire trắng đồng bộ với chiếc áo khoác được Oscar de la Renta thiết kế.
The 1990s saw a deregulation of Mongolia's economy and a simultaneous growth in worldwide demand for cashmere wool, which is made from goat hair.
Những năm 1990 chứng kiến sự bãi bỏ quy định của nền kinh tế Mông Cổ và sự tăng trưởng đồng thời về nhu cầu len cashmere trên toàn thế giới được làm từ lông dê.
This bloodline of the capra hircus or Cashmere goat, grows a thick, warm undercoat which is the source of Kashmir Pashmina wool - the world's finest Cashmere measuring between 12-15 microns in fiber thickness.
Dòng giống dê này là từ apra hircus hoặc Dê Cashmere, sở hữu một lớp lông dày và ấm, là nguồn gốc của len Kashmir Pashmina - loại cashmere tốt nhất thế giới với số đo nằm trong khoảng từ 12 đến 15 micron về độ dày sợi.
The Australian Cashmere goat is a breed of Cashmere domestic goats originating in Australia.
Cashmere của Úc là một giống dê nội địa thuộc nhó dê Cashmere có nguồn gốc từ Úc.
Icelandic goats are kept mainly as pets and their economic potential for meat, milk, cashmere and skin production remains to be explored.
Dê Iceland được nuôi chủ yếu với vai trò vật nuôi và tiềm năng kinh tế của chúng với khả năng cho thịt, sữa, cashmere và sản xuất da thì vẫn cần nghiên cứu thêm.
This bloodline produces the finest Cashmere with an average diameter between 12-13 μm and average fiber length between 55-60mm.
Dòng máu này sản xuất Cashmere tốt nhất với đường kính trung bình từ 12-13 μm và chiều dài sợi trung bình từ 55-60mm.
Unlike any other breed found in Ireland, the Bilberry herd is thought to be related to Pashmina, Maltese or Cashmere goats.
Không giống như bất kỳ giống dê nào khác được tìm thấy ở Ireland, dê Bilberry được cho là có liên quan mật thiết đến các giống dê khác như dê Pashmina, dê Malta hoặc dê Cashmere.
Cashmere and Gloss.
Cashmere và Gloss.
It is very rare and constitutes less than 0.1% of global cashmere production.
Rất hiếm hoi và chiếm dưới 0,1% sản lượng cashmere toàn cầu.
"Now or Never" was written by Halsey and Starrah alongside producers Cashmere Cat, Happy Perez and Benny Blanco.
"Now or Never" được chắp bút bởi Halsey và Starrah cùng với 3 nhà sản xuất của nó; Cashmere Cat, Happy Perez và Benny Blanco.
By the late 1970s, a number of breeders were toying with the concept of developing and breeding an Australian Cashmere goat.
Vào cuối những năm 1970, một số nhà lai tạo đang đùa giỡn với khái niệm phát triển và sinh sản một con dê Cashmere của Úc.
Cashmere was effectively rediscovered on Australian goats in 1972 when two Commonwealth Scientific and Industrial Research Organisation (CSIRO) researchers, Dr. Ian Smith and Mr. Wal Clarke, identified cashmere on some feral goats under inspection at the property of the Australian Mohair Company at Brewarrina.
Cashmere đã được tái khám phá một cách hiệu quả trên dê Úc năm 1972 khi hai nhà nghiên cứu thuộc Tổ chức nghiên cứu công nghiệp và khoa học khối thịnh vượng chung (CSIRO), Tiến sĩ Ian Smith và ông Wal Clarke xác định cashmere trên một số dê hoang dã đang được kiểm tra tại tài sản của Công ty Mohair của Úc tại Brewarrina.
John Forbes Royle Illustrations of the Botany and Other Branches of the Natural History of the Himalayan Mountains, and of the Flora of Cashmere published.
Loài này được Royle mô tả khoa học đầu tiên năm 1835. ^ Gaultheria trichophylla was originally described and published in Illustrations of the Botany and Other Branches of the Natural History of the Himalayan Mountains, and of the Flora of Cashmere.
They are raised for ultra-fine cashmere wool (known as pashmina once woven) but were also reared for meat in the past.
Chúng được nuôi với mục đích lấy len cashmere siêu mịn (được gọi là pashmina khi dệt) nhưng cũng được nuôi với mục đích lấy thịt trong quá khứ.
In 2001, he was convicted of stealing a cashmere pullover and ordered to pay a fine of DM 10,000, which was later reduced to DM 600.
Năm 2001 ông bị kết tội ăn cắp một cái áo thun cashmere và buộc trả tiền phạt của 10.000 DM, sau đó được giảm đến 600 DM .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cashmere trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.