cash flow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cash flow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cash flow trong Tiếng Anh.

Từ cash flow trong Tiếng Anh có các nghĩa là chu kỳ tiền mặt, vòng quay tiền mặt, Dòng tiền, dòng tiền, Luồng tiền, dòng kim lưu, ngân lưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cash flow

chu kỳ tiền mặt

noun

vòng quay tiền mặt

noun

Dòng tiền

noun (movement of money into or out of a business, project, or financial product)

That cash flow is used, then, to buy
Những dòng tiền mặt đó được sử dụng, sau đó, để mua

dòng tiền

noun

That cash flow is used, then, to buy
Những dòng tiền mặt đó được sử dụng, sau đó, để mua

Luồng tiền

The higher cash flow the higher share prices and versus .
Luồng tiền mặt cao giá cổ phiếu cao và ngược lại .

dòng kim lưu

ngân lưu

Xem thêm ví dụ

In this snapshot , the firm has produced increasing positive operating cash flow , which is good .
Trong bản kê ngắn này , doanh nghiệp nọ đã tạo ra luồng tiền dương tăng dần từ hoạt động kinh doanh , điều đó rất tốt .
The intended results are improvement in delivery performance together with increased cash-flow and return on working capital.
Kết quả dự định là cải thiện hiệu suất giao hàng cùng với tăng dòng tiền và hoàn vốn lưu động.
These crops could provide at least some cash flow sufficient to survive on until next year’s fruit crop.
Những vụ mùa này có thể mang lại ít nhất một số thu nhập, đủ để sống sót cho đến khi thu hoạch vụ mùa năm tới.
Cash flow statement and cash conversion cycle study will be helpful for cash flow analysis.
Báo cáo lưu chuyển tiền mặt và nghiên cứu chu trình chuyển đổi tiền mặt sẽ rất hữu ích cho việc phân tích dòng tiền.
This requires estimating the size and timing of all of the incremental cash flows resulting from the project.
Định giá này đòi hỏi phải ước tính quy mô và thời gian của tất cả các dòng tiền gia tăng từ dự án.
And they're just using this fairly straightforward mathematics to get the present value of those future cash flows.
Và họ đang chỉ sử dụng điều này khá đơn giản toán học để có được giá trị hiện tại của những dòng tiền mặt trong tương lai.
Discounted Cash Flow Model ( DCF )
Mô hình luồng tiền mặt chiết khấu ( DCF )
They make you pay more in withholding just to help their cash flow out.
Họ làm cho bạn trả nhiều tiền hơn vào chiếm giữ tài sản chỉ để giúp dòng tiền mặt của họ chạy ra
In general the discounted cash flows of a well-performing company exceed this floor value.
Thông thường, dòng tiền chiết khấu của một công ty hoạt động vượt quá giá trị này sàn.
The net cash flow only provides a limited amount of information.
Các dòng tiền ròng chỉ cung cấp một số lượng hạn chế của thông tin.
So you get these illustrations , you get basics accounting and you get balance sheets and cash-flow statements . "
Khi bạn thấy những tranh minh họa này , bạn nắm được những kiến thức kế toán cơ bản và bảng cân đối kế toán cũng như báo cáo lưu chuyển tiền tệ . "
Its aim is also to study cash flow of business.
Mục đích của nó cũng là để nghiên cứu dòng tiền của doanh nghiệp.
Cash flow things.
Về tiền bạc đấy.
Non-specialist users frequently make the error of computing NPV based on cash flows after interest.
Người sử dụng không phải chuyên gia thường gặp lỗi khi tính NPV dựa trên dòng tiền sau lãi.
It ignores cash flow from investment.
Nó bỏ qua dòng tiền từ đầu tư.
Then the cumulative positive cash flows are determined for each period.
Sau đó, dòng tiền mặt tích cực tích lũy được xác định cho từng thời kỳ.
In the cash flow example below, the dollar returns for the four years add up to $265.
Trong dòng tiền ví dụ dưới đây, hoàn vốn tiền cho bốn năm cộng thêm 265 đô-la.
A negative EBITDA indicates that a business has fundamental problems with profitability and with cash flow.
EBITDA âm chỉ ra rằng một doanh nghiệp có vấn đề cơ bản với lợi nhuận và với dòng tiền.
That's all a discounted cash flow is.
Đó là tất cả một dòng tiền giảm giá là.
I got no cash flow.
Tôi không có tiền xoay vòng.
Next, one makes a calculation to compute the present value of the future cash flows.
Tiếp theo, một trong những tính toán để tính toán giá trị hiện tại của dòng tiền trong tương lai.
It applies a discount rate for borrowing cash, and the IRR is calculated for the investment cash flows.
Trong trường hợp này, tỷ lệ chiết khấu có thể được sử dụng cho dòng tiền vay và IRR được tính toán cho dòng tiền đầu tư.
A half a dozen washing machines, nice cash flow.
Nửa tá máy giặt, đúng là in ra tiền.
Cash flow CDOs focus primarily on managing the credit quality of the underlying portfolio.
Các CDO dòng tiền tập trung chủ yếu vào quản lý chất lượng tín dụng của danh mục đầu tư cơ sở.
It also mitigates the uncertainty surrounding the timing and amount of payments, allowing for superior cash flow forecasting capabilities.
Nó cũng giảm thiểu sự không chắc chắn xung quanh thời gian và số tiền thanh toán, cho phép khả năng dự báo dòng tiền vượt trội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cash flow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.