cash in hand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cash in hand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cash in hand trong Tiếng Anh.

Từ cash in hand trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiền mặt, quỹ, vốn, tài chính, hộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cash in hand

tiền mặt

quỹ

vốn

tài chính

hộp

Xem thêm ví dụ

What would you say to 80, cash in hand?
Ông muốn bao nhiêu, 80 - tiền trao tay hả?
The seller has cash in hand, and the purchaser will realize a profit when the seller dies and the proceeds are delivered to the purchaser.
Người bán đã tiền mặt trong tay, và các người sẽ nhận ra một lợi nhuận khi bán chết và tiền được chuyển giao cho người mua.
I just noticed that she had cash in her hand.
Tôi chỉ để ý rằng tay cô ta cầm tiền.
We've got this cash in our hand, we've gone, " Fuck it, let's spend it on piss! "
Cầm tiền trong tay, chúng tôi đi, " Kệ mẹ nó, đi chơi gái cho sướng đã! "
It became now like “cashin his hands.
Giờ đây quyền sống này trở thành như “tiền mặttrong tay ngài.
The coin is in my hand, the cash is in yours
Đồng xu trong tay tôi, Tiền trong tay anh
And then handing over some cash and the guy jumped in the car
Sau khi cầm tiền mặt, họ nhảy lên xe và chạy mất.
Hand over the cash and give us whatever's left in the safe!
Đưa tiền đây và nôn hết tiền trong két ra!
Just earn good money, cash in hand, working on the Crossrail.
Kiếm những đồng tiền lương thiện, làm việc ở Crossrail.
In this business, there's a lot of cash, and with a lot of people with their hands out.
Việc kinh doanh này cần có nhiều tiền mặt và cần nhiều người tiếp tay lắm.
When God had resurrected him “in the spirit” and he had ascended again into heaven, he still had that “cash” on hand to pay over to Jehovah as a “ransom.”
Khi Đức Chúa Trời làm ngài sống lại trong thể thần linh và ngài lên trời trở lại, ngài vẫn còn có cái “tiền mặt” đó trong tay để trao trả cho Đức Giê-hô-va như một “giá chuộc”.
The coin is in my hand, the cash is in yours.
Đồng xu trong tay tôi, Tiền trong tay anh
After the fall of the Soviet Union, AK-47s were sold both openly and on the black market to any group with cash, including drug cartels and dictatorial states, and more recently they have been seen in the hands of Islamic groups such as Al-Qaeda, ISIL, and the Taliban in Afghanistan and Iraq, and FARC, Ejército de Liberación Nacional guerrillas in Colombia.
Sau khi Liên Xô sụp đổ, AK-47 được sản xuất lậu khắp nơi và được bán công khai lẫn bán lén lút trên chợ đen cho bất cứ tổ chức nào, kể cả cho các băng đảng tội phạm, băng đảng ma túy, các chính quyền độc tài và gần đây nhất AK xuất hiện trong tay các tổ chức có đường lối cực đoan, các tổ chức khủng bố như Taliban, Al-Qaeda Afghanistan, Iraq và các du kích FARC Colombia.
I heard you had your hands all up in the cash register.
Tao nghe nói mày để tay lên trên máy để trộm tiền.
The only stores that are gonna have cash on hand are the ones that deal in moderate-priced goods.
Cửa hàng có tiền mặt là cửa hàng bán giá vừa phải.
Me and Kuby rented a van for the dude, loaded his cash up in a self-storage unit, handed over the keys to him at Goodman's.
Tôi và Kuby đã thuê một chiếc xe tải cho hắn, khuân hết tiền của hắn trong kho bảo quản, trao lại chìa khóa cho hắn ở chỗ Goodman.
Each business must then decide how much it wants to depend on factoring to cover short falls in cash, and how large a cash balance it wants to maintain in order to ensure it has enough cash on hand during periods of low cash flow.
Sau đó mỗi doanh nghiệp phải quyết định nó muốn phụ thuộc bao nhiêu vào bao thanh toán để trang trải các dòng thác tiền mặt ngắn, sốtiền mặt lớn thế nào nó muốn duy trì để đảm bảo nó có đủ tiền mặt trên tay trong các thời kỳ dòng tiền thấp.
So Aaron Koblin and I began auditioning new technologies that could put more of you inside of the work, like your childhood home in "The Wilderness Downtown," your hand-drawn portraits, in "The Johnny Cash Project," and your interactive dreams in "3 Dreams of Black."
Thế là Aaron Koblin và tôi bắt đầu sử dụng công nghệ mới mà có thể cho bạn trải nghiệm nhiều hơn trong các video, ví dụ như quê nhà của bạn trong "The Wildest Downtown", hay chân dung vẽ tay của bạn trong "The Johnny Cash Project" và cả các giấc mơ tương tác của bạn trong "3 Dreams of Black".
Although the company may have sufficient funds available in its account, remitting payment entirely from the acquiring company's cash on hand is unusual.
Mặc dù công ty có thể có đủ tiền có sẵn trong tài khoản của nó, chuyển thanh toán hoàn toàn từ tiền mặt của công ty mua lại trên tay là bất thường.
These included a bailout of General Motors and Chrysler, putting ownership temporarily in the hands of the government, and the "cash for clunkers" program which temporarily boosted new car sales.
Các bước này gồm có việc giải cứu tài chính cho General Motors và Chrysler: đặt các công ty này dưới quyền sở hữu tạm thời của chính phủ liên bang, tiến hành chương trình "đổi xe tồi tàn lấy tiền mặt" để tạm thời giúp tăng số lượng bán xe mới.
Because of this, businesses find it necessary to both maintain a cash balance on hand, and to use such methods as factoring, in order to enable them to cover their short term cash needs in those periods in which these needs exceed the cash flow.
Bởi vì điều này, các doanh nghiệp thấy nó cần thiết để duy trì một sự cân bằng tiền mặt cũng như sử dụng các phương pháp như bao thanh toán, để giúp họ có thể bao gồm nhu cầu tiền mặt ngắn hạn của họ trong những giai đoạn mà trong đó các nhu cầu vượt quá lưu lượng tiền mặt.
The problem faced by the business in deciding the size of the cash balance it wants to maintain on hand is similar to the decision it faces when it decides how much physical inventory it should maintain.
Vấn đề phải đối mặt của doanh nghiệp trong việc quyết định kích thước của sốtiền mặt nó muốn duy trì trên tay tương tự như quyết định nó phải đối mặt khi quyết định bao nhiêu hàng tồn kho cần duy trì.
Therefore, the trade-off between the return the firm earns on investment in production and the cost of utilizing a factor is crucial in determining both the extent factoring is used and the quantity of cash the firm holds on hand.
Vì vậy, sự đánh đổi giữa thu hồi vốn của công ty có được trong đầu tư sản xuất và chi phí của việc sử dụng một bao thanh toán là rất quan trọng trong việc xác định mức độ bao thanh toán được sử dụng và số lượng tiền mặt của công ty nắm giữ trên tay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cash in hand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.