castration trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ castration trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ castration trong Tiếng Anh.

Từ castration trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiến, sự thiến, Thiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ castration

thiến

noun (act of removing the testicles)

When they castrated you, did they take the pillar with the stones?
Khi ông bị thiến, họ đã lấy đi " cây gậy " lẫn hai hòn đá của ông hả?

sự thiến

noun

Hence, that law did not involve castration or the equivalent for birth control.
Vì thế, luật đó không bao hàm sự thiến hoặc việc tương đương để kiểm soát sinh đẻ.

Thiến

noun

When they castrated you, did they take the pillar with the stones?
Khi ông bị thiến, họ đã lấy đi " cây gậy " lẫn hai hòn đá của ông hả?

Xem thêm ví dụ

Castration has been used to create a class of servants or slaves called eunuchs in many different places and eras.
Việc cắt bỏ dương vật đã được sử dụng để tạo ra một tầng lớp người hầu hoặc nô lệ được gọi là hoạn quan ở nhiều nơi khác nhau và thời đại.
Why the hell didn't you just castrate me?
Tại sao các người không thiến tôi cho rồi?
In Bible times, some men were castrated as punishment or on being captured or enslaved.
Vào thời Kinh Thánh, một số người đàn ông bị hoạn do bị trừng phạt, bị bắt hoặc làm nô lệ.
They're all homosexuals who have been castrated.
Cả lũ chúng là thái giám những kẻ đã bị thiến.
Philetaerus was a eunuch, though scholars differ on the reason for his castration.
Philetaeros là một thái giám, mặc dù các học giả lý giải khác nhau về sự tự thiến của ông.
For example, 21 out of 22 cows died after dehorning and 12 out of 25 bulls died after castration.
Ví dụ, 21 trong 22 con bò chết sau khi lấy sừng và 12 trong số 25 con bò đực chết sau khi thiến.
Sigmund Freud believed that sexual fetishism in men derived from the unconscious fear of the mother's genitals, from men's universal fear of castration, and from a man's fantasy that his mother had had a penis but that it had been cut off.
Sigmund Freud tin rằng ái vật tình dục ở nam giới bắt nguồn từ sự sợ hãi vô thức từ bộ phận sinh dục của người mẹ, từ nỗi sợ bị thiến, từ sự tưởng tượng ra hình ảnh người mẹ cắt đứt dương vật của một người đàn ông.
Named after his prominent "manly bits" prior to being castrated, the cat is reported to have successfully chosen the loser of the Pittsburgh Steelers vs. Green Bay Packers, New England Patriots vs. New York Giants and Baltimore Ravens vs. San Francisco 49ers Super Bowls, the sex of the Duke and Duchess of Cambridge's child, and the 2013 America's Cup winner.
Được đặt theo tên "manly bits" nổi bật của mình trước khi bị thiến, con mèo được cho là đã chọn thành công kẻ thua cuộc trong các cặp trận đấu Pittsburgh Steelers so với Green Bay Packers, New England Patriots vs New York Giants và Baltimore Ravens vs San Francisco 49ers Super Bowls, giới tính của con Công tước và Nữ công tước xứ Cambridge, và người chiến thắng Cup Mỹ 2013.
Soon after birth, piggies are castrated by workers who cut into their skin, and rip out their testicles.
Chẳng bao lâu sau khi ra đời, những con lợn con bị thiến chúng cắt vào da, và thiến đi tinh hoàn của những con lợn con.
You castrated fool!
Ngươi là đồ hoạn quan ngu ngốc
Have him castrated!
Hãy thiến hắn đi
The burgeoning trade in eunuch slaves in the late 1st century AD prompted legislation that prohibited the castration of a slave against his will "for lust or gain."
Với việc bùng phát buôn bán nô lệ thái giám trong những năm cuối thế kỷ 1 CN đã thúc đẩy đạo luật trong đó cấm thiến một nô lệ trái với ý muốn của họ "vì ham muốn hoặc lợi ích."
Especially common were trematodes, tiny worms that specialize in castrating their hosts like this unfortunate snail.
Phổ biến hơn cả là sán lá, những loài sán rất nhỏ có thể phá hoại sinh vật chủ như là chú ốc sên xấu số này.
The worship of this fertility goddess included frenzied dancing, self-laceration by the priests, self-castration by candidates for the priesthood, and processions in which the statue of the goddess was borne in much splendor.
Sự thờ phượng Nữ Thần sinh sản này gồm có những điệu múa điên cuồng, những tu sĩ tự cấu xé xác thịt mình, những người dự tuyển để được vào làm tu sĩ tự thiến mình và khiêng tượng nữ thần trong những đám rước lộng lẫy, huy hoàng.
Male hogs are usually castrated a month before slaughter.
Heo đực thường được thiến một tháng trước khi giết mổ.
Chemical castration.
Tiêm thuốc triệt dâm.
The boy must run back and forth twice across the backs of a row of bulls or castrated steers, and is ridiculed if he fails.
Cậu bé phải chạy tới chạy lui hai lần trên lưng một hàng bò đực hoặc những con bò đực tơ bị thiến, và bị chế giễu nếu thất bại.
Castrate him now!
Thiến hắn đi
To prevent their voices from breaking, these singers had been castrated before puberty, halting the hormonal processes that would deepen their voices.
Để ngăn quá trình bể giọng, những ca sĩ này phải cắt bỏ tinh hoàn trước khi dậy thì, làm ngắt quãng quá trình sản sinh hóoc-môn khiến giọng của họ trầm hơn.
Freud identified Schreber's fantasy of becoming a woman as a castration complex.
Freud xác định Schreber ảo tưởng rằng mình đã trở thành một người phụ nữ sau một chuyển đổi giới tính phức tạp.
Boar is sometimes used specifically to refer to males, and may also be used to refer to male domesticated pigs, especially breeding males that have not been castrated.
"Boar" đôi khi được sử dụng đặc biệt để chỉ lợn đực, và cũng có thể được sử dụng để chỉ lợn đực thuần hóa, đặc biệt là đực giống chưa được thiến.
The voice is produced by castration of the singer before puberty, or it occurs in one who, due to an endocrinological condition, never reaches sexual maturity.
Giọng này được tạo ra bởi ca sĩ bị thiến trước tuổi dậy thì, hoặc nó xảy ra ở một người, do tình trạng nội tiết, không bao giờ đạt đến sự trưởng thành về giới tính.
And as a result, these exposed males lose their testosterone, they're chemically castrated, and they're subsequently feminized because now they're making the female hormone.
Và hậu quả là những con có biểu hiện đực sẽ mất testosterone, và bị vô sinh về mặt hóa học, và hậu quả là sẽ bị nữ hóa bởi giờ chúng đang tạo các hócmôn giống cái
Hugh Despenser the Younger was put on trial, declared a traitor and sentenced to be disembowelled, castrated and quartered; he was duly executed on 24 November 1326.
Hugh Despenser trẻ bị đưa ra xét xử, bị tuyên bố là kẻ phản bội và bản án được đưa ra, ông ta bị mổ bụng, thiến và phanh thây; ông bị hành hình ngày 24 tháng 11 năm 1326.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ castration trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.