cat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cat trong Tiếng Anh.

Từ cat trong Tiếng Anh có các nghĩa là mèo, con mèo, khăng, Mèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cat

mèo

noun (member of the family Felidae)

She has two cats. One is white and the other one is black.
Cô ấy có hai con mèo. Một con thì trắng và con kia thì đen.

con mèo

noun (domestic species)

She has two cats. One is white and the other one is black.
Cô ấy có hai con mèo. Một con thì trắng và con kia thì đen.

khăng

noun

Mèo

proper

Xem thêm ví dụ

IUCN Red List assessors for the species and members of the Cat Specialist Group do not recognize any jaguar subspecies as valid.
Những người đánh giá Sách Đỏ IUCN cho các loài và thành viên của Nhóm Chuyên gia thú họ Mèo không công nhận bất kỳ phân loài báo đốm nào là hợp lệ.
In 2012, Google announced that they had a deep learning algorithm watch YouTube videos and crunched the data on 16,000 computers for a month, and the computer independently learned about concepts such as people and cats just by watching the videos.
Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos.
The only living things found on the ship were a dog and a cat.
Những sinh vật duy nhất tìm thấy trên con tàu là một con chó và một con mèo.
Oscar was also the subject of Dosa's 2010 book, Making Rounds With Oscar: The Extraordinary Gift of an Ordinary Cat.
Oscar cũng là chủ đề của cuốn sách năm 2010 của Dosa, Vòng quanh chú mèo Oscar: Món quà đặc biệt của một con mèo bình thường.
Butch is a black, cigar-smoking cat who also wants to eat Jerry.
Butch là một chú mèo đen cũng thường xuyên có ý đồ ăn thịt Jerry.
In a statement to the press regarding India's death, a spokesperson for First Lady noted that the family was deeply saddened by their cat's death, and went on to say India was a beloved member of the Bush family for almost two decades.
Trong một tuyên bố với báo chí về cái chết của India, người phát ngôn của Đệ nhất phu nhân lưu ý rằng gia đình đã vô cùng đau buồn trước cái chết của con mèo của họ, và tiếp tục nói rằng India là một thành viên yêu quý của gia đình Bush trong gần hai thập kỷ và nó sẽ rất được nhớ đến. ^ a ă â b “'First Feline' India dead at 18”.
Cat's gonna fire her unless she shows up for work.
Cat sẽ sa thải con bé nếu nó không tới chỗ làm trong 1 giờ nữa.
That's a cat!
Đó là con mèo!
While still working on Lost, Grace and Ian Somerhalder adopted a feral cat named Roo which they found "literally dying" in the jungle on the set.
Khi vẫn còn cùng làm việc trong phim Lost, Grace và Somerhalder nhận nuôi một chú mèo được đặt tên Roo sau khi họ tìm thấy chú "đang chết dần, chết mòn" ở khu rừng trên phim trường.
Historically, when western society was more agrarian than it is today, rodents as a whole were seen as a nuisance, as they were carriers for disease and a threat to crops; animals that hunted these pests such as terriers and cats were prized.
Trong lịch sử, khi xã hội Tây phương là nông nghiệp nhiều hơn so với hiện nay, các loài gặm nhấm như một toàn thể được xem như là một mối phiền toái (loài gây hại), như chúng mang mầm bệnh và các mối đe dọa đối với cây trồng.
(Proverbs 14:10) Have you watched a bird, dog, or cat look into a mirror and then peck, growl, or attack?
(Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không?
You still went with the cat lady.
Nhưng tôi vẫn không tài nào làm bà cô yêu mèo nổi.
Fewer strokes among cat owners
Nuôi mèo sẽ làm cho bạn ít bị đột quỵ hơn
In reality he is allergic to cats, jealous of his brother Walter J. Chapman, a news reporter, and destined to be more successful by performing on TV show Good Day New York.
Trong thời gian sau, một chủ tivi, Happy Chapman, đã được cho biết con mèo của mình "Persnikitty" đã được phỏng vấn như được cho là một người anh vui vẻ, nhưng anh thực sự ghen tị với người trai của anh, Walter J. Chapman, phóng viên tin tức, và muốn đánh lừa anh bằng sự khôn ngoan thành công bởi trình diễn trên TV show Ngày vui New York.
Fly away... and watch out for cats.
Coi nào... bay đi.
The Asian is not a city cat.
Tokyo không phải đô thị cấp quốc gia.
She stood by the window and looked out with little interest at a gray cat walking along a gray fence in a gray back yard .
Nàng đứng bên cửa sổ nhìn về phía con mèo lông xám đang leo trên bờ rào màu xám trong cái sân sau xám ngắt .
All you need is an Internet connection and a funny cat.
Tất cả những gì bạn cần là một kết nối Internet và một con mèo ngộ nghĩnh.
So just when you think it's all over, something else happens, some spark gets into you, some sort of will to fight -- that iron will that we all have, that this elephant has, that conservation has, that big cats have.
Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu.
I'm gonna go help Cat.
Tôi sẽ đi giúp Cat.
One of the most striking things about these cats is the dark contrasting spots.
Một trong những điều nổi bật nhất về những chú mèo này là những đốm tối tương phản.
'I quite forgot you didn't like cats.'
" Tôi hoàn toàn quên bạn không thích mèo.
Research has shown the long-term benefits of owning a cat include protection for your heart .
Cuộc nghiên cứu cho thấy việc nuôi mèo cho nhiều lợi ích lâu dài , bao gồm lợi ích bảo vệ tim mạch .
BJ: But when this little cub saw that I had vacated my seat and climbed to the back to get some camera gear, she came in like a curious cat to come and investigate.
BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét.
He wants me to save his cat from trees
Anh ấy muốn anh đi cứu lũ mèo ở trên cây

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cat

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.