catapult trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ catapult trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catapult trong Tiếng Anh.

Từ catapult trong Tiếng Anh có các nghĩa là súng cao su, máy lăng đá, máy phóng máy bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ catapult

súng cao su

noun

máy lăng đá

verb

máy phóng máy bay

verb

Xem thêm ví dụ

His death catapulted his widow, Corazon, into the political limelight, and prompted her to run for president as member of the UNIDO party in the 1986 snap elections.
Cái chết của ông đã giúp vợ ông, Corazon Aquino, tiến vào cuộc sống chính trị Philippines, khiến bà chạy đua trong cuộc bầu cử tổng thống đột xuất đại diện cho đảng UNIDO năm 1986.
It's been catapulted to international glory.
Nó được sử dụng khắp nơi trên thế giới.
The Fury was capable of launching without catapult assistance, but on a crowded flight deck the capability was of limited use.
Chiếc Fury có thể cất cánh mà không cần đến sự trợ lực của máy phóng, nhưng trên một sàn đáp đông đúc chật chội khả năng này ít có ý nghĩa thực tế.
The army also included "3,000 machines flinging heavy incendiary arrows, 300 catapults, 700 mangonels to discharge pots filled with naphtha, 4,000 storming-ladders, and 2,500 sacks of earth for filling up moats".
Đội quân này cũng bao gồm "3.000 máy phóng tên cháy hạng nặng, 300 xe bắn đá, 700 máy bắn đá để bắn đá lửa, 4.000 thang đột kích, và 2.500 bao đất để lấp hào nước."
Both were extensively modernized between 1927 and 1929, receiving greater elevation for their new Mark 10/45 heavy guns, modern gunfire controls in new tripod masts, and two catapults for scouting and observation airplanes.
Cả hai được hiện đại hóa rộng rãi trong những năm 1927 - 1929, có được góc nâng lớn hơn trên các khẩu pháo hạng nặng mới Mark 10/45, hệ thống kiểm soát hỏa lực hiện đại đặt trên các cột buồm ba chân, và hai máy phóng dành cho thủy phi cơ trinh sát tuần tiễu.
She also ranks among the most influential Latin artists of all time and is credited for catapulting a music genre into the mainstream market.
Cô cũng được xếp hạng là một trong những nghệ sĩ Latin có ảnh hưởng nhất mọi thời đại và được đánh giá là người có công trong việc phổ biến nhạc Tejano vào thị trường âm nhạc đại chúng.
The Parthians had originally intended to invade Syria, but Corbulo put on a convincing display of military might, building a strong flotilla of ships equipped with catapults and a bridge over the Euphrates, which allowed him to establish a foothold on the Parthian shore.
Người Parthia ban đầu dự định xâm lược Syria, nhưng khi mà Corbulo làm ra vẻ đang phô trương sức mạnh quân sự, xây dựng một hạm đội tàu chiến nhỏ hùng mạnh được trang bị máy bắn đá và một cây cầu bắc qua sông Euphrates, cho phép ông thiết lập một chỗ đứng phía bên kia bờ của người Parthia.
The exact location of the catapult was kept secret and was "A matter of Lunar national security."
Vị trí chính xác của bệ phóng máy bay được giữ bí mật và là "Một vấn đế an ninh quốc gia của Mặt Trăng."
Original differences between the Australian and US Navy's standard F/A-18 were the removed nose-wheel tie bar for catapult launch (later re-fitted with a dummy version to remove nose wheel shimmy), addition of a high frequency radio, an Australian fatigue data analysis system, an improved video and voice recorder, and the use of instrument landing system/VHF omnidirectional range instead of the carrier landing system.
Những khác biệt ban đầu giữa máy bay của Australia và máy bay tiêu chuẩn của Hải quân Mỹ là việc loại bỏ thanh gắn máy phóng ở bánh trước (sau này đã được lắp lại với một phiên bản giả để loại bỏ tình trạng rung bánh trước), thêm vào một radio tần số cao, một hệ thống phân tích dữ liệu phi quân sự của Australia, một máy ghi video và âm thanh cải tiến, và việc sử dụng ILS/VOR (Hệ thống Hướng dẫn Hạ cánh/Tầm hoạt động đa hướng tần số rất cao) thay vì hệ thống hạ cánh trên tàu sân bay.
During the 1950s, all three ships underwent the SCB-110 modernization program (similar to SCB-125 for the Essex-class carriers), which added angled decks, steam catapults, mirror landing systems, and other modifications that allowed them to operate a new breed of large, heavy naval jets.
Trong những năm 1950, cả ba chiếc trong lớp đều trải qua chương trình hiện đại hóa SCB-110, bổ sung thêm một sàn đáp chéo góc, máy phóng thủy lực, hệ thống gương hỗ trợ hạ cánh và các cải tiến khác giúp cho chúng có thể hoạt động cùng thế hệ máy bay phản lực mới lớn và nặng nề.
Chiquititas catapulted Yan's celebrity status outside Argentina.
Chiquititas đánh bại địa vị nổi tiếng của Yan bên ngoài Argentina.
She was reconstructed and modernized at Kure Naval Base in 1932-33, receiving anti-aircraft guns upgraded to 4.7 inch, aircraft catapult and an E4N2 floatplane.
Chiếc tàu chiến được tái cấu trúc và hiện đại hóa tại Căn cứ hải quân Kure vào năm 1932-1933, nâng cấp các khẩu pháo phòng không lên kiểu 120 mm (4,7 inch), bổ sung máy phóng máy bay và một thủy phi cơ E4N2.
In 1927 Frobisher underwent a refit that replaced one 4-inch (102 mm) gun, which was re-sited between the funnels with a fourth gun, with a catapult and a crane.
Vào năm 1927 Frobisher trải qua một đợt tái trang bị thay thế một khẩu pháo QF 102 mm (4 inch) Mark V, được bố trí lại giữa các ống khói, cùng với một khẩu pháo thứ tư, một máy phóng và một cần cẩu.
The Loire 210 was a French single-seat catapult-launched fighter seaplane designed and built by Loire Aviation for the French Navy.
Loire 210 là một mẫu thủy phi cơ tiêm kích trang bị cho tàu chiến của Pháp, do hãng Loire Aviation thiết kế chế tạo cho Hải quân Pháp.
XPBM-2 (Model 162) Conversion of one PBM-1 as experimental catapult-launched long-range strategic bomber.
XPBM-2 (Model 162) Một chiếc PBM-1 chuyển đổi làm mẫu thử nghiệm máy bay ném bom chiến lược cất cánh nhờ máy đẩy.
The aircraft successfully made five catapult takeoffs using the piston engine as well as three takeoffs using both engines.
Máy bay đã thành công trong 5 lần thực hiện cất cánh bằng máy phóng sử dụng động cơ piston cũng như 3 lần cất cánh sử dụng cả hai động cơ.
Hutchins was to be one of six Fletcher-class destroyers built with a catapult for a float plane but the plan was abandoned.
Hutchins là một trong số sáu chiếc tàu khu trục lớp Fletcher được chế tạo với một máy phóng dành cho thủy phi cơ, nhưng kế hoạch bị hủy bỏ.
After arriving at New York Harbor on 16 May, Ranger entered the Norfolk Navy Yard to have her flight deck strengthened, new aircraft catapults installed, and radar equipment updated.
Sau khi quay về cảng New York ngày 16 tháng 5, chiếc Ranger vào xưởng hải quân Norfolk để gia cường sàn đáp, lắp đặt máy phóng máy bay mới, cũng như hệ thống radar được nâng cấp.
Report to catapult two.
Ra máy phóng số 2.
It has catapulted electronic gaming into a major competitive sport in Korea, with more viewers than other professional sports.
Nó là một trò chơi giả tưởng trong các môn thể thao cạnh tranh ở Hàn Quốc, với nhiều người xem hơn các môn thể thao chuyên nghiệp khác.
Near here, on the modern viale Aventino, may be found a section of the wall incorporating an arch for a catapult.
Gần đó, trên tuyến đại lộ Aventino hiện đại, có thể tìm thấy một phần của tường kết hợp với mái vòm có máy bắn đá.
More than 600 ships carried a combined Mongol, Chinese, and Korean force of 23,000 troops armed with catapults, combustible missiles, and bows and arrows.
Hơn 600 tàu chở quân đội có cả người Mông Cổ, người Trung Quốc và người Triều Tiên với 23.000 quân được trang bị máy bắn đá, tên lửa và cung tên.
The instrument that I used turned into a catapult.
Cái công cụ tôi dùng trở thành cái ná.
After completion, single catapults were installed on the quarter-decks of each ship, initially with two Gourdou-Leseurre GL-812 HY flying-boats, later the GL-832.
Sau khi hoàn tất, một máy phóng được trang bị trên sàn sau các con tàu, thoạt tiên với hai thủy phi cơ Gourdou-Leseurre GL-812, sau này là kiểu GL-832.
Fiji and Kenya never received the catapult, Nigeria had hers removed in 1941 and the other ships had theirs removed between 1942 and 1944.
Fiji và Kenya chưa bao giờ được trang bị máy phóng, Nigeria được tháo dỡ máy phóng vào năm 1941, và trên các chiếc khác được tháo dỡ từ năm 1942 đến năm 1944.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catapult trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.