catering trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ catering trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catering trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ catering trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là suất ăn, thực phẩm, quay lui, sự khôi phục, khôi phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ catering

suất ăn

(catering)

thực phẩm

(catering)

quay lui

sự khôi phục

khôi phục

Xem thêm ví dụ

Por qué los gemelos necesitarían una furgoneta de catering?
Sao hội nhà Tweeds lại cần một xe phục vụ?
¿Como las de una empresa de catering?
Một công ty phân phối?
Tenía una compañía de catering, pero no me fue muy bien.
Tôi có một công ty thực phẩm bán không đắt lắm.
Ey, ¿montamos un negocio de catering?
Này chúng ta có nên làm dịch vụ cung cấp thức ăn không?
Los del catering no aparecieron para el picnic de donantes, tuve que moverme rápido.
Phần thức ăn cho các nhà tài trợ thì không có, và vợ phải vất vả giải thích.
Conducía una furgoneta de catering
Hắn lái một chiếc xe phục vụ.
Se ha pasado la mañana llamando a compañías de catering preguntando por la lista de empleados de una fiesta de Fin de Año de 2003.
Cô ta dành cả buổi sáng gọi cho công ty thực phẩm hỏi về bảng phân công nhân viên ở bữa tiệc mừng năm mới từ năm 2003.
¿Recuerda la empresa del catering?
Ông nhớ người quản lý chứ?
Tu madre debería escoger el catering.
Đáng lẽ mẹ con nên chọn nhà hàng.
Estaba en el servicio de Catering.
Tôi từng làm nghề tổ chức tiệc.
Iremos en autobuses de lujo y pagaremos el traslado del catering.
Ta thuê buýt hạng sang để đưa khách đến đó và trả chi phí vận chuyển cho nhà cung cấp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catering trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.