caucho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caucho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caucho trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ caucho trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cao su, vỏ, lốp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caucho

cao su

noun

Pero hay plantaciones de caucho por todo el Amazonas.
Nhưng có những đồn điền cao su trên khắp Amazonia.

vỏ

noun

lốp

noun

Xem thêm ví dụ

En palabras simples, resilina es una proteína, es el caucho más elástico en la Tierra.
Nói cách đơn giản, reslin, một loại protein, là cao su đàn hồi nhất trên Trái Đất.
Una manguera de caucho, de diámetro pequeño.
Cuộn ống cao su, đường kính nhỏ.
En la década de 1920, las plantaciones de caucho del sureste asiático habían socavado el mercado del látex suramericano.
Đến thập niên 1920, đồn điền cao su ở Đông Nam Á đã hủy hoại thị trường mủ cao su tự nhiên Nam Mỹ.
La causa de ese accidente resultó ser, una junta tórica de caucho de bajo costo en el cohete que se había congelado en el área de lanzamiento la noche anterior y que falló catastróficamente momentos después del despegue.
Nguyên nhân vụ nổ, khi được tìm ra, là do một vòng O cao su rẻ tiền trong phần tên lửa trợ phóng đã đóng băng trên bệ phóng vào buổi tối hôm trước và thất bại nặng nề chỉ vừa sau khi cất cánh.
También extraíamos algo de caucho para complementar nuestros escasos ingresos.
Chúng tôi cũng đi cạo mủ cao su đôi chút để tăng thêm phần thu nhập ít ỏi của gia đình.
Mientras la producción y la exportación de té, el caucho, el café, el azúcar y otros bienes agrícolas es todavía importante, la nación se ha movido constantemente hacia una economía industrializada con el desarrollo de alimentos procesados, de los textiles, la telecomunicaciones y las finanzas.
Trong khi sản lượng và xuất khẩu chè, cao su, cà phê, đường và các sản phẩm nông nghiệp khác vẫn chiếm vai trò quan trọng, quốc gia này đang có những bước chuyển vững chắc sang một nền kinh tế công nghiệp hóa với sự phát triển các ngành chế biến lương thực, dệt may, viễn thông và tài chính.
Básicamente es una cápsula de caucho que toma esperma defectuoso y lo coloca justo en el cuello uterino.
Về cơ bản nó là một cái mũ cao su thu thập tinh trùng vô dụng Và đặt nó ngay tại cổ tử cung.
Por varios días nos dieron tres palizas diarias con porras de caucho.
Trong nhiều ngày chúng tôi bị đánh đập ba lần mỗi ngày bằng dùi cui cao su.
El doctor tenía en la mano una máscara de caucho unida a un tubo
Bác sĩ cầm trong tay một chiếc mặt nạ cao su gắn vào một cái ống
En Kew Gardens fueron reticentes al hecho de que yo fuera a cortar el árbol de caucho.
Kew Gardens cứ khăng khăng là tôi không được đến và chặt vào cây cao su của họ.
Aquí hay una polea grande, hecha de caucho entre dos CD.
Đây là một ròng rọc lớn làm bởi miếng đệm cao su giữa 2 CD cũ.
McCandless se negó a recibir toda ayuda, salvo un par de botas de caucho, dos latas de atún y una bolsa de maíz.
Tuy nhiên, McCandless bỏ qua những lời khuyên của Gallien, từ chối mọi sự giúp đỡ ngoại trừ một đôi giày cao su, hai chiếc sandwich cá ngừ, và một túi ngũ cốc.
Hasta ahora, hemos reciclado 45 millones de kg de caucho.
Đến nay, chúng tôi đã tái chế được gần năm mươi nghìn tấn cao su.
Cuando Japón invadió el sureste asiático, pasó a controlar casi toda la producción de caucho del mundo.
Sau khi Nhật Bản xâm chiếm Đông Nam Á, nước này đã kiểm soát hầu hết nguồn cung cấp cao su trên toàn thế giới.
La ciudad es un puerto fluvial sobre el río Batang Hari y un centro de producción de aceite, madera y caucho.
Thành phố là một cảng bận rộn trên sông Batang Hari và là một trung tâm dầu mỏ và sản xuất cao su.
La loca carrera por conseguir el caucho fue la razón, y el hombre de la izquierda, Julio Arana, uno de los verdaderos villanos de la historia.
Đó là một cuộc chạy đua khai thác cao su điên rồ, và người đàn ông bên trái, Julio Arana, là một trong những tên sát nhân thực sự trong câu chuyện này.
En 1879, Bouchardat creó una forma de caucho sintético, produciendo un polímero de isopreno en un laboratorio.
Năm 1879, Bouchardt chế tạo được một loại cao su tổng hợp từ phản ứng trùng hợp isopren trong phòng thí nghiệm.
Estas burbujas están hechas de algodón natural y de hule del árbol del caucho.
Loại bong bóng khí này được làm từ cô tông tự nhiên và cao su lấy từ cây cao su.
Para dar un ejemplo, extraemos la savia de un árbol de caucho, para convertirlo en caucho crudo y hacer un neumático con él, el producto.
Ví dụ như, chúng tôi trích nhựa từ cây cao su, chuyển nó thành cao su thô và từ đó làm ra lốp xe - sản phẩm cuối.
Cierto día, George volvió a casa muy abatido y me dijo que en la fábrica de caucho donde trabajaba lo habían despedido.
Một ngày kia, anh George đi làm về với vẻ mặt rất buồn bã, anh cho biết là anh đã bị xưởng cao su sa thải.
Fue considerado crítico que se les negara a los Aliados el acceso a suministros de caucho del sudeste asiático si alguna vez no acataban los acuerdos de paz favorables a Japón.
Họ nghĩ rằng điều quan trọng là Đồng Minh bị từ chối tiếp cận các nguồn cung cấp cao su Đông Nam Á nếu họ mãi mãi chấp nhận điều khoản hoà bình có lợi cho Nhật Bản.
Cargando caucho, sin duda.
Đến để chở cao su, chắc là thế.
Los hermosos toldos y los tragaluces de caucho se echaron a perder por el sol en seis meses.
Những tấm vải bạt và cao su trên trần bị mục rữa do mặt trời mỗi sáu tháng.
Defensores, sirvientes y esclavos, que sumaban un total de 3000 hombres, estaban presentes en palacio y, a pesar de tener barricadas de reja, sacos y caucho, hubo muchas bajas debido a los proyectiles explosivos.
3.000 quân phòng thủ, công bộc và nô lệ hiện diện trong cung điện phần lớn làm bằng gỗ và mặc dù có những chướng ngại vật là sọt, kiện và cao su, song có nhiều thương vong.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caucho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.