cautela trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cautela trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cautela trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cautela trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự thận trọng, chú ý, sự cẩn thận, sự nghi ngờ, sự chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cautela

sự thận trọng

(carefulness)

chú ý

sự cẩn thận

(caution)

sự nghi ngờ

(distrust)

sự chú ý

(care)

Xem thêm ví dụ

b) ¿Por qué deben ejercer cautela particularmente los ancianos cristianos?
b) Tại sao các trưởng lão tín đồ đấng Christ nên đặc biệt cẩn thận?
En aquellos años, la predicación no llamó la atención de las autoridades, pues se efectuó con mucha cautela.
Trong những năm đầu, chính quyền đã không để ý nhiều đến công việc rao giảng vì được thi hành một cách rất kín đáo.
Y ¿por qué debemos tener cautela al leer algunas traducciones bíblicas?
Tại sao bạn phải thận trọng với một số bản dịch Kinh Thánh?
Además, acometió la tarea con la debida cautela.
Hơn nữa Ghi-đê-ôn đã làm với sự thận trọng.
Pero esa lentitud, esa cautela, el hecho de que el presidente Clinton inicialmente dijo que las tropas estadounidenses serían emplazadas por tan solo un año, resultó ser una fortaleza, y ayudó a establecer las prioridades de manera correcta.
Nhưng sự chậm chạp đó, sự cẩn trọng đó, sự thực là tổng thống Clinton đã nói từ đầu rằng lính Mỹ sẽ chỉ tiếp viện trong một năm, trở thành một thế mạnh, và nó giúp chúng ta thẳng thắn đặt ra các thứ tự ưu tiên.
La discreción y la cautela de Gedeón no deben malinterpretarse como señal de cobardía.
Chúng ta không nên cho rằng sự khôn khéo và thận trọng của Ghi-đê-ôn là một dấu hiệu hèn nhát.
Sacó una horca de la parte trasera del camión de la basura y levantó con cautela a Tim Johnson.
Anh ta lấy trong thùng xe ra cái chĩa và cẩn thận nâng Tim Johnson lên.
En aquella época, nuestra obra estaba prohibida en Kenia, de modo que predicábamos con cautela.
Lúc đó, Nhân Chứng Giê-hô-va không được phép rao giảng tại Kenya nên chúng tôi phải cẩn thận khi rao giảng.
Pero estos deben ser administrados con cautela bajo la supervisión de médicos o psiquiatras experimentados, pues una dosificación incorrecta puede provocar graves efectos colaterales.
Nhưng những loại thuốc này phải được các bác sĩ y khoa hay các y sĩ tâm thần lành nghề và có kinh nghiệm cho toa cẩn thận vì nếu không dùng đúng liều thì có thể gây ra phản ứng nghiêm trọng.
¿o con cautela?
Tôi có nên thận trọng không?
6. a) ¿Por qué deben los jóvenes escoger con cautela su música?
6. a) Tại sao những người trẻ cần phải thận trọng trong việc chọn âm nhạc?
Jarrett miró el instrumento con un poco de cautela, tocó algunas notas, caminó alrededor, tocó algunas notas más, murmuró algo a su productor.
Jarrett nhìn cây đàn một cách ái ngại, đánh vài nốt, đi quanh cây đàn, đánh vài nốt nữa, nói thầm thì với người phụ trách.
Más cautela por su parte.
Nên cẩn trọng hơn nữa.
Con todo, los cristianos ejercerán cautela respecto a tal persona del mundo que no adora a Jehová, tal como lo harían los israelitas respecto a los pobladores forasteros incircuncisos.
* Thế nhưng tín đồ đấng Christ sẽ thận trọng đề phòng một người thế gian thể ấy, y không thờ phượng Đức Giê-hô-va, đúng như những người Y-sơ-ra-ên khi xưa đối đãi với những người khách ngoại bang không chịu cắt bì.
□ ¿Cómo pueden escoger con cautela los jóvenes cristianos la música que escuchan?
□ Các người trẻ tín đồ đấng Christ phải cẩn thận như thế nào trong việc lựa chọn âm nhạc?
Detecto cautela.
vẫn chưa mà.
□ ¿Cuándo, particularmente, debemos ejercer cautela respecto a nuestra apariencia?
□ Đặc biệt khi nào chúng ta nên cẩn thận chăm sóc cách phục sức?
Por lo tanto, la discreción implica hablar con cautela después de haber reflexionado en cuál es la actuación más sabia.
Vì thế, sự khôn ngoan bao hàm việc dè dặt trong lời nói do đã suy nghĩ kỹ để hành động sáng suốt.
Cautela.
Ẩn mình.
El comprador tiene que proceder con cautela cuando firma un contrato, y asegurarse de leer la letra menuda del texto.
Trước khi ký hợp đồng người mua hàng phải cẩn thận đọc kỹ những điều kiện thường được ghi bằng chữ nhỏ hoặc bằng những lời mập mờ không rõ nghĩa.
La cautela de Gedeón está justificada, pues cuando se enteran de su “sacrilegio”, los adoradores de Baal piden que se le dé muerte.
Sự thận trọng của Ghê-đê-ôn là chính đáng, vì khi khám phá ra hành động “phạm thượng” của ông, dân thờ thần Ba-anh tại đó đã đòi mạng ông.
¿Por qué hay que tener cautela?
Tại sao phải thận trọng?
¿Y qué ha deparado tu cautela?
Vậy sự thận trọng của cậu đã mang lại những gì?
Esto es de alguna forma contra la resistencia y cautela por parte del entrevistado.
Điều này nhằm chống lại sự kháng lại và thoái thác vốn là 1 phần của người được phỏng vấn.
Utiliza esta opción con cautela.
Hãy hết sức thận trọng khi sử dụng tính năng "Báo vi phạm hoặc lạm dụng".

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cautela trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.