caudal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caudal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caudal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ caudal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tài phúc, 財富, phong phú, của cải, tài sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caudal

tài phúc

(wealth)

財富

(wealth)

phong phú

(abundance)

của cải

(property)

tài sản

(substance)

Xem thêm ví dụ

Yo calculo que apuntaron a un cargamento de billetes nuevos dirigido al banco del francés en un camión de caudales,
Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép.
En fiel cumplimiento de la profecía, Ciro desvió el caudal del río Éufrates varios kilómetros al norte de Babilonia.
(Giê-rê-mi 50:38) Lời tiên tri thật đúng; Si-ru đã rẽ nước Sông Ơ-phơ-rát khoảng vài cây số về phía bắc Ba-by-lôn.
En palabras del biógrafo John Thomas, Faraday “legó a la posteridad un caudal de logros puramente científicos mayor que el de cualquier otro científico físico, y las consecuencias prácticas de sus descubrimientos han influido profundamente en la naturaleza de la vida civilizada”.
Người viết tiểu sử là John Thomas nói với chúng ta rằng ông Faraday “đã để lại cho hậu thế một số thành quả của khoa học thuần túy nhiều hơn bất cứ một nhà khoa học vật lý nào và kết quả thực tiễn của những điều mà ông phát minh đã ảnh hưởng sâu rộng đến bản chất của đời sống văn minh”.
La Biblia suministra un caudal de principios valiosos que tienen que ver con los problemas que afrontan los niños.
Kinh Thánh cung cấp nhiều nguyên tắc hữu ích liên quan đến các vấn đề mà trẻ em phải đối phó.
3 ¡Qué caudal de sabiduría divina se manifiesta en la estructura de estas cosas vivas!
3 Thật là một kho tàng khôn ngoan của Đức Chúa Trời được bày tỏ trong sự cấu tạo của các sinh vật này!
Plinio el Viejo, escritor romano y comandante de la flota, escribió acerca de esas lagunas separadas del mar por bancos de arena: Todos esos ríos y trincheras fueron hechos por los etruscos, que así descargaban el caudal del río a través de los pantanos de la Atriani llamados los Siete Mares, con el famoso puerto de la ciudad etrusca de Atria, que antiguamente dio el nombre de Atriatic a lo que ahora se llama el Adriático.
Pliny Già, một tác giả và chỉ huy hải quân, viết về những đầm phá, tách ra từ vùng biển xa đất liển (open sea) bởi những bãi cát: Tất cả những con sông và kênh mương đầu tiên đã được tạo ra bởi người Etrusca, do đó khởi dòng chảy của con sông trên các vùng đầm lầy của Atriani gọi là Bảy Đại dương, với các bến cảng nổi tiếng của thị trấn Atria của người Etrusca mà trước đây mang tên biển là Atriatic, bây giờ gọi là Adriatic.
* Pero ¿cómo respondieron a este caudal de información?
Nhưng, khi nghe Phao-lô truyền đạt nhiều thông tin như vậy, cử tọa của ông đã phản ứng như thế nào?
Como dijo un conferenciante: “El que se haya elevado el nivel de la educación ha mejorado el caudal de talento a tal grado que los seguidores se han hecho tan criticones que es casi imposible dirigirlos”.
Như một diễn giả đã nói, “trình độ giáo dục cao đã cải tiến tài năng chung để rồi những người đi theo đã trở thành hay chỉ trích đến độ hầu như không ai có thể hướng dẫn họ được nữa”.
Si se aprovecha del caudal inagotable de sabiduría que se encuentra en la Palabra de Dios, la Biblia, estará preparado para ayudarles.
Để cung cấp sự hướng dẫn này, bạn cần rút lấy sự khôn ngoan từ nguồn dự trữ phong phú là Lời của Đức Chúa Trời, Kinh Thánh.
(Proverbios 15:22.) El consultar con otros ancianos redunda en un valioso caudal combinado de sabiduría.
Tham khảo ý kiến các trưởng lão khác đem lại kết quả là nhiều người góp sự khôn ngoan lại với nhau (Châm-ngôn 13:20).
¡Qué magnífico es el caudal cada vez mayor de refrigerio espiritual que estamos recibiendo! (Daniel 12:4.)
Nước thiêng liêng tươi mát này mà chúng ta nhận được thật tuyệt diệu làm sao!—Đa-ni-ên 12:4.
Pero una lluvia torrencial aumenta el caudal del Cisón y el río se desborda.
Nhưng trận nước lũ ào ào dâng lên ở khe Ki-sôn.
Hay un punto en el lobulo caudal
Có một chấm nhỏ ở thuỳ đuôi.
¿Cómo puede acumular un caudal de textos bíblicos para ayudar a otras personas?
Việc tích lũy một kho tàng những câu Kinh Thánh có thể giúp bạn thế nào khi cần giúp người khác?
Podemos investigar más recurriendo al enorme caudal de información que nos proporciona la clase del esclavo fiel y discreto.
Và chúng ta có thể nghiên cứu thêm bằng cách dùng nhiều tài liệu do lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan cung cấp.
Por el contrario, su caudal será cada vez mayor durante el Reinado Milenario de Cristo.
Ngược lại, thậm chí nó chảy mạnh hơn nữa trong Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ.
La Biblia contiene un caudal de información respecto a la autoridad en la familia
Kinh Thánh chứa đựng nhiều thông tin về uy quyền trong gia đình
Este nombre personal, con su caudal de asociaciones sagradas, se restaura ahora al lugar a que tiene derecho indiscutible en el texto sagrado”.
Danh riêng của ngài, cùng với rất nhiều điều thiêng liêng liên quan đến danh ấy, giờ đây đã được dùng lại y như nguyên bản”.
Por ejemplo, es probable que usted conozca a personas que, con el paso de los años, hayan acumulado un caudal de conocimiento y experiencia.
Thí dụ, rất có thể bạn biết những người qua nhiều năm đã thâu thập sự hiểu biết và kinh nghiệm dồi dào.
1 ¿Le gustaría tener un caudal inagotable de buenas ideas que aportaran variedad a su ministerio y despertaran el interés de las personas en el mensaje de la Biblia?
1 Bạn muốn có nguồn ý tưởng hay để giữ cho thánh chức của bạn luôn được mới mẻ và để gợi sự chú ý của người ta đến thông điệp Kinh Thánh không?
Y después, durante el Reinado Milenario de Cristo, fluirá todo un caudal de bendiciones.
(Khải-huyền 20:1-3, 7) Sau đó ân phước sẽ tuôn tràn trong Triều Đại Một Ngàn Năm của Chúa Giê-su.
Sus abundantes referencias a la Biblia constituyen un caudal de conocimiento sobre la manera de pensar que predominaba en su época.
Sự kiện Thê-ô-phi-lơ nhiều lần viện dẫn đến Kinh-thánh giúp chúng ta hiểu biết nhiều thêm về lối suy nghĩ thịnh hành vào thời ông.
Los capilares pueden regular el caudal de sangre que fluye por ellos con un esfínter (músculo diminuto en forma de lazo), en función de las necesidades del tejido circundante.
Bằng một cơ nhỏ li ti giống như nút dây gọi là cơ thắt, các mao mạch cũng có thể điều hòa hướng máu chảy qua nó tùy theo nhu cầu của các mô xung quanh.
El mundo ha acumulado un gran caudal de conocimiento.
Thế gian đã thu thập được nhiều kiến thức.
un caudal de bendiciones
Mình gắng sao vun trồng tình giống Cha,

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caudal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.