cavidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cavidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cavidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cavidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lỗ, lỗ thủng, lổ hở, lổ hổng, hang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cavidad

lỗ

(hole)

lỗ thủng

(opening)

lổ hở

(opening)

lổ hổng

(opening)

hang

(hole)

Xem thêm ví dụ

El gobernador de Tokio, Shun'ichi Suzuki, comenzó un plan de desarrollo más vasto a principios de la década de 1990 para desarrollar Odaiba como Tokyo Teleport Town, una muestra de estilo de vida futurista con nuevas zonas residenciales y comerciales que dieran cavidad a una población de más de 100.000 personas.
Thống đốc Tokyo Shunichi Suzuki bắt đầu một kế hoạch phát triển lớn vào đầu những năm 1990 nhằm tái cơ cấu lại Odaiba thành khu Tokyo Teleport Town, một nơi biểu diễn lối sống của tương lai, với các khu nhà dân cư và thương mại là nơi ở của hơn 100.000 người.
Pasando por el esfínter inferior del esófago hacia la cavidad estomacal.
Đi qua cơ thắt thực quản thấp tới hạ vị.
El historiador Heródoto escribió: “Llenan la cavidad abdominal de mirra pura molida, de canela y de otras substancias aromáticas, salvo incienso, y cosen la incisión”.
Sử gia Herodotus viết: “Người ta nhồi vào bụng loại mộc dược giã nhuyễn tinh khiết nhất, với bột ba đậu và đủ thứ loại thuốc thơm, trừ nhũ hương, rồi may vết mổ lại”.
No me quiero perder la exploración cavidades anales.
Tôi không muốn bỏ lỡ phần khám xét hậu môn đâu.
Entrando en la cavidad abdominal.
Đang vào khoang bụng.
Algunos expertos afirman que los idólatras a veces usaban altares con una cavidad secreta debajo, de modo que pareciera que una fuerza sobrenatural había encendido el fuego.
Một số học giả cho biết những người thờ thần tượng thỉnh thoảng dùng những bàn thờ có lỗ hổng bí mật bên dưới để ngọn lửa có thể bùng lên một cách huyền bí.
Endometrio (capa de células que reviste la cavidad uterina)
Nội mạc tử cung (màng tế bào lót thành trong tử cung)
El tono de la voz, que se genera en la laringe, no solo reverbera en la cavidad nasal, sino también en la estructura ósea del pecho, los dientes, el paladar y los senos faciales.
Âm thanh được tạo ra trong thanh quản, chẳng những vang vọng trong các khoang mũi mà còn dội vào cấu trúc xương ngực, răng, vòm miệng, và các xoang.
Si crearas una cavidad en el centro de una Tierra perfectamente esférica, que no existe, pero supongamos que sí, experimentarías la misma fuerza de atracción desde todas las direcciones.
Giả sử tâm của Trái đất rỗng - đó là điều không tưởng, nhưng hãy giả là như thế - bạn sẽ cảm nhận cùng một lực kéo như nhau từ mọi phía.
El dentista no pudo encontrar ninguna cavidad.
Nha sĩ không tìm ra chỗ sâu nào.
EN TIEMPOS bíblicos, las cisternas eran cavidades subterráneas artificiales que se utilizaban sobre todo para almacenar agua.
VÀO thời Kinh Thánh, hồ là những cái hốc dưới đất do người ta đào, chủ yếu dùng để chứa nước.
Ausencia de fluido hemorrágico en la cavidad torácica.
Không có bất cứ dịch gì trong khoang ngực.
Llenaron la cavidad con monóxido de carbono...
Họ phải bơm đầy khí CO2 vào xoang, giống như phẫu thuật nội soi đấy.
El corazón y los pulmones residen en la cavidad torácica, así como muchos vasos sanguíneos.
Trái tim và các lá phổi nằm trong khoang ngực, cũng như nhiều mạch máu.
Está bombeando aire en su cavidad torácica.
Cô ấy đang hít khí vào lồng ngực.
Y descubrimos que podemos hallar muchas bacterias comensales y patógenas que se encuentran en las cavidades nasal y bucal.
Và những gì chúng tôi tìm được là rất nhiều vi khuẩn hội sinh và gây bệnh sống trong đường mũi và miệng.
Trajimos a los pacientes, antes de seis a ocho semanas de la operación programada, les hicimos radiografías y luego desarrollamos un armazón especifico para el tamaño de la cavidad pélvica de ese paciente.
chúng tôi tiếp nhận các bệnh nhân 6 đến 8 tuần trước khi phẫu thuật để chụp x-quang sau đó chúng tôi tạo 1 giá đỡ riêng biệt theo kích cỡ của bệnh nhân kích cỡ khung xương chậu
Los ratones tienen ocho grandes depósitos de tejido adiposo, cuatro de ellos se encuentran en la cavidad abdominal.
Chuột có tám kho chứa mỡ lớn, bốn trong số đó nằm trong khoang bụng.
El centro de su cara se convirtió en una cavidad de color negro.
Các trung tâm của khuôn mặt của ông đã trở thành một khoang đen.
El hombro es una articulación de bola y cavidad.
Khớp vai là loại khớp cầu.
Este número puede ser mucho mayor debido a que en el proceso de remodelación de los huesos y el crecimiento de la cavidad medular, algunas de las líneas de Harris se perdieron.
Con số này có thể cao hơn nhiều do trong quá trình tái tạo xương và phát triển khoang tủy, một số đường Harris đã bị mất.
Aquí se cortan unos 3 cm y ya dentro de la cavidad
Ở đây sẽ cắt giảm khoảng 3 cm và đã được bên trong khoang
Es más eficiente porque ahora podemos crear estas cavidades internas del objeto que enfrían el fluido.
Bạn không thể tạo ra nó với công nghệ sản xuất cơ bản thậm chí nếu thử tự làm nó bằng tay Nó hiệu quả hơn vì hiện nay ta có thể tạo ra tất cả các kễ hở bên trong để chứa các chất lỏng làm mát.
Una hemorragia interna es una pérdida de sangre que se produce desde el sistema vascular en una cavidad o espacio corporal. Se trata de una emergencia médica grave y el grado de severidad depende de la velocidad y la ubicación del sangrado (por ejemplo, cerebro, estómago, pulmones).
Chảy máu trong (còn gọi là xuất huyết nội bộ) là sự mất máu xuất hiện từ hệ thống mạch máu vào khoang hoặc khoang cơ thể.Đây là trường hợp cấp cứu y tế nghiêm trọng nhưng mức độ nghiêm trọng phụ thuộc vào tốc độ chảy máu và vị trí chảy máu (ví dụ: tim, não, dạ dày, phổi).
Por primera vez en 1990, la Universidad de Hanói aceptó la propuesta de cooperación de la Asociación Británica de Investigación de Cavernas, lo que permitió esfuerzos combinados en la exploración y búsqueda de cavernas y cavidades en la zona.
Năm 1990, lần đầu tiên Đại học Tổng hợp Hà Nội đã cùng với Hiệp hội nghiên cứu hang động Anh (British Cave Research Association) đã phối hợp khám phá và nghiên cứu hang động trong khu vực này một cách sâu rộng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cavidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.