bolsa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bolsa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bolsa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bolsa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bao, túi, bị cầm tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bolsa

bao

noun

Entonces puso algunas manzanas en una bolsa y se las dio a Niya.
Rồi người ấy để vài trái táo vào trong một cái bao và đưa cho Niya.

túi

noun

Por favor, abra su bolsa.
Bà vui lòng mở túi xách của bà.

bị cầm tay

noun

Xem thêm ví dụ

El abuelo también diseñó un bolso de libros para las mujeres.
Ông nội cũng đã thiết kế một cặp đựng sách cho phụ nữ.
Cuando una de las asistentes perdió su bolso, pensé que jamás lo encontraría.
Chẳng hạn, khi một chị Nhân Chứng mất túi xách, tôi nghĩ chị sẽ không bao giờ tìm lại được.
Un marsupial es un mamífero que tiene una bolsa, como un canguro.
Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo.
Esperen, me dejan tomar el bolso?
Được rồi, cho chị lấy cái ví nhé?
Y fue en el barco de regreso a Vietnam que conoció a mi abuela, con sus diplomas en la bolsa, y que intentó seducirla -- con éxito -- para luego convertirse en ministro del primer gobierno independiente de Vietnam, en 1945.
Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945.
Que tu vestido sea tan costoso como tú bolsa lo permita, pero sin suntuosidad.
Thói quen tốn kém của ngươi như hầu bao của ngươi có thể mua nhưng ngươi lại không thích nó:
Y, por supuesto, siempre cargábamos con una bolsa de revistas,* que nos identificaba como testigos de Jehová.
Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Los detenidos describieron que durante su estancia en los centros estaban obligados a realizar trabajos simples durante largos períodos de tiempo, procesando anacardos, desempeñando labores agrícolas, cosiendo prendas de vestir y bolsas de compras, trabajando en la construcción y fabricando productos de madera, plástico, bambú y el ratán.
Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áotúi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.
¿Por qué debo darle mi bolso?
Tại sao tôi phải đưa ví?
Había oído en el Salón del Reino lo importante que era que todos predicáramos, de modo que puso dos folletos bíblicos en su bolsa.
Em nghe ở Phòng Nước Trời rằng điều quan trọng là mọi người phải rao giảng, vì vậy em để hai sách mỏng nói về Kinh-thánh trong cặp.
¿Por qué coño cambiaste los bolsos?
Sao các anh lại đổi túi?
José les dio a los hombres dos de los trozos de carne más grandes y mejores y dos bolsas de harina.
Joseph đưa cho hai em đó hai miếng thịt to và ngon nhất và hai bao bột.
Thompson lo supo después de atar bolsas de plástico de colmado a los amarres del puerto de Plymouth.
Ông biết điều đó sau khi họ buộc các túi nhựa vào các cột neo ở cảng Plymouth.
Brian, toma la bolsa, y vete de aquí.
Brian, cầm lấy túi, đi đi.
El día después de que me insultaste en el comedor, mi bolsa de cumplidos estaba vacía.
Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng.
! ¿Qué había en la bolsa, amigo?
Có thứ gì trong cái túi đó thế anh bạn?
¡ Y no olvidéis coger vuestras putas bolsas de regalo!
Và đừng quên lấy các túi quà!
Mi familia envolvió mis regalos de Navidad con diseños de banderas este año, incluyendo la bolsa de regalo azul que tiene la bandera de Escocia.
Gia đình tôi bọc quà Giáng sinh năm nay cho tôi là các lá cờ, bao gồm cả túi đựng quà màu xanh giống như lá cờ của Scotland.
El recepcionista dijo que hubo un bolso negro enorme.
Tiếp tân nói đó là 1 túi vải lớn màu đen.
¿Qué tienes en tu bolso?
Cô có gì trong cái túi đó?
Mucho salame en las bolsas, ¿no?
Ở trong túi đó có nhiều xúc xích Ý nhỉ.
Las respuestas se encuentran en el funcionamiento de la vejiga, una la bolsa ovalada dentro de la pelvis.
Câu trả lời nằm ở cơ chế của bàng quang, một túi hình bầu dục nằm trong khung chậu.
Sí, creo que tratado de robar su bolso,
Dạ, con nghĩ mình đang cố ăn cắp ví của mẹ.
Me encanta el bolso.
Cái túi hay quá.
Dos bolsas de O negativa.
Hãy bắt đầu từ túi O neg.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bolsa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới bolsa

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.