vientre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vientre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vientre trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vientre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bụng, dạ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vientre
bụngnoun (Parte más baja del frente del tronco (o de una parte similar en un animal), ubicada entre el diafragma y la pelvis. Continene los intestinos.) El pequeño ser que crece en tu vientre. Cái thứ bé nhỏ đang lớn lên trong bụng cô đấy. |
dạ dàynoun Si tiene Epstein-Barr, debió tener dolor en el vientre. Nếu hắn ta bị Epstein-Barr, thì sẽ đau dạ dày. |
Xem thêm ví dụ
Esto es lo que ha dicho Jehová, tu Hacedor y tu Formador, que siguió ayudándote aun desde el vientre: ‘No tengas miedo, oh siervo mío Jacob, y tú, Jesurún, a quien he escogido’” (Isaías 44:1, 2). Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”. |
Y el ángel Gabriel bajó y puso la semilla de Dios en su vientre. Và thiên sứ Gabriel giáng xuống và đặt hạt giống của Chúa vào tử cung bà. |
David se maravilló de su propia formación cuando, según él mismo escribió, se le tuvo ‘cubierto en resguardo en el vientre de su madre’. Đa-vít ngẫm nghĩ đến sự cấu tạo của chính mình khi viết rằng ông được ‘bảo toàn trong lòng mẹ ông’. |
Cada una crecimos físicamente dentro del vientre de nuestra madre dependiendo por muchos meses de su cuerpo para sustentar el nuestro. Mỗi người chúng ta đã phát triển về thể chất ở trong bụng mẹ trong khi dựa vào cơ thể của mẹ để nuôi sống trong nhiều tháng. |
" y un vientre lleno de carcajadas ". " Và sư no chán của tiếng cười " |
En su vientre te llevó, el legado de la última noche que pasó con el hombre que amó. Lúc đó bà ấy đã mang thai, trong một đêm tuyết lạnh giá, bà một mình sinh ra huynh. |
Según el capítulo 2 de Daniel, en este aparecía una imagen inmensa con la cabeza de oro, el pecho y los brazos de plata, el vientre y los muslos de cobre, las piernas de hierro y los pies de hierro mezclado con barro. Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét. |
1:21. ¿En qué sentido podía Job regresar al ‘vientre de su madre’? 1:21—Làm sao Gióp có thể về “lòng mẹ”? |
20 Y a la serpiente, yo, Dios el Señor, dije: Por cuanto has hecho esto, amaldita serás sobre todo el ganado y sobre toda bestia del campo. Sobre tu vientre te arrastrarás y polvo comerás todos los días de tu vida; 20 Và ta, Đức Chúa Trời, phán với con rắn rằng: Vì mầy đã làm điều như vậy nên mầy phải bị arủa sả hơn mọi loài súc vật, và hơn mọi loài thú đồng; mầy sẽ bò bằng bụng và ăn bụi đất trọn cả đời; |
"Miren sus vientres, rosa. "Nhìn bụng chúng kìa, hồng hào. |
Te hablará de carne rosa Y vientre fecundado Quả cầu màu hồng và có hạt bên trong. |
Y prácticamente podía sentir el vacío en el vientre de Soraya, como si fuese una cosa viva y que respirara. Và tôi có thể cảm thấy sự trống vắng trong bụng Soraya, giống như một vật sống đang hít thở. |
5 ¿Y qué piensa Dios de los bebés que aún están en el vientre de su madre? 5 Còn về sự sống của một thai nhi thì sao? |
Se necesita una comprensión de la preparación académica de los estudiantes, sus calificaciones, el rigor del trabajo del curso, sus habilidades en la toma de pruebas, su actitud, el fuego en su vientre, la pasión por el trabajo, para realizarlo. Điều này cần sự hiểu biết và chuẩn bị từ phía học sinh Bậc học của họ, sự khắc nghiệt của chương trình học kĩ năng của họ, thái độ của họ lửa nhiệt huyết, sự đam mê cho ngành học, đều để dành cho việc đó cả |
Todo su vientre se resaltará. Bụng của chị ấy sẽ banh chành. |
En Isaías 49:15 leemos: “¿Puede una esposa olvidarse de su niño de pecho, de modo que no tenga piedad al hijo de su vientre? Nơi Ê-sai 49:15, Ngài nói: “Đàn-bà há dễ quên con mình cho bú, không thương đến con trai ruột mình sao? |
La madre de Lemuel empieza planteando varias preguntas que acentúan nuestro interés: “¿Qué estoy diciendo, oh hijo mío, y qué, oh hijo de mi vientre, y qué, oh hijo de mis votos?”. Mẹ của Lê-mu-ên bắt đầu bằng một số câu hỏi gợi sự chú ý của chúng ta: “Hỡi con ta sẽ nói gì? Hỡi con của thai ta, ta phải nói chi? Hỡi con của sự khấn-nguyện ta, ta nên nói điều gì với con?” |
Cuando entraban en el templo, Pedro y Juan vieron a un hombre “que era cojo desde el vientre de su madre” y que les pidió limosna (véase Hechos 3:1–3). Khi bước vào đền thờ, Phi E Rơ và Giăng gặp một người “què từ lúc sanh ra”, người này xin họ bố thí (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 3:1–3). |
Por ejemplo, en Filipenses 3:19 la Biblia dice sobre los humanos atrapados por el materialismo: “Su dios es su vientre”. Chẳng hạn, nơi Phi-líp 3:19, Kinh-thánh nói về những người bị cám dỗ theo đuổi vật chất: “Họ lấy bụng mình làm chúa mình”. |
La gruesa piel del vientre le viene muy bien, pues como sus patas son muy cortas, a veces tiene que arrastrar el cuerpo sobre las piedras en los lechos de los ríos. Da bụng dày cộm của Bê-hê-mốt chân ngắn này là một lợi điểm cho nó vì nhờ đó nó có thể lê cả thân mình trên đá sỏi ở lòng sông. |
Me dijeron de una ballena tomadas cerca de las Shetland, que había encima de un barril de arenques en su vientre.... Tôi đã nói với một con cá voi gần Shetland, đã ở trên một thùng cá trích của mình bụng.... |
Los bebés parecen recordar y prefieren estos sabores cuando están fuera del vientre. Trẻ nhỏ thường nhớ và có xu hướng thích những mùi vị này một khi được sinh ra đời. |
Se trata de uno de los sistemas nerviosos que tiene nuestro cuerpo: el sistema nervioso entérico (SNE), y no se encuentra en la cabeza, sino principalmente en el vientre. Đó là hệ thần kinh ruột (ENS) và nó không nằm trong đầu, mà phần lớn nằm trong bụng của bạn. |
Un hijo que no es de tu linaje crece en mi vientre. Đứa bé không thuộc dòng máu ông đang lớn dần trong tôi. |
¿Por qué a los humanos les gusta rascar el vientre a los perros? Sao loài người cứ thích gãi bụng chúng tôi như vậy chứ? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vientre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vientre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.