cayman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cayman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cayman trong Tiếng Anh.

Từ cayman trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá sấu, Cá sấu mõm ngắn, thạc sĩ phụ đạo, Quần đảo Cayman, cá sấu Mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cayman

cá sấu

Cá sấu mõm ngắn

thạc sĩ phụ đạo

Quần đảo Cayman

cá sấu Mỹ

Xem thêm ví dụ

Normally it'd be impossible to say, since the shell corporation is based in the Cayman Islands, and by default not subject to any of our laws...
Thường thì khó biết được, vì tập đoàn hình thức này có cơ sở trên đảo Cayman, và mặc định không phụ thuộc vào bất cứ luật nào của ta...
Cayman says she knows about Tuesday's siblings, and, when Tuesday offers a bribe, Cayman reveals Monday offered the same deal.
Cayman nói với Tuesday là bà biết về chị em của cô, Tuesday do quá sợ hãi đã ra điều kiện một khoản tiền lớn cho Cayman nhưng Cayman nói rằng Monday cũng đưa ra điều kiệu tương tự.
Your monthly mortgage of $ 4200 is easily affordable considering that you have 6.2 million in a Cayman Islands account.
Tiền nhà hàng tháng là $ 4.200 thì quá rẻ, cho rằng anh có 6,2 triệu trong một tài khoản ở Cayman Island.
Agramonte represented the Dominican Republic in 2014 World Cup qualifiers, beginning with the preliminary match against the Cayman Islands on 11 November 2011.
Agramonte đại diện Cộng hòa Dominica ở vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014, khởi đầu với trận sơ loại trước Quần đảo Cayman vào ngày 11 tháng 11 năm 2011. ^ FIFA.
So we walked into these banks in the Cayman Islands and asked if we could open up a bank account with eight dollars and 27 cents.
Chúng tôi tới những ngân hàng trên đảo Cayman đó và hỏi liệu có thể mở tài khoản với tám đô-la và 27 cent.
Aleksandra Doknic (previously Miss Serbia 2013 for Miss Universe) took her place as Miss Serbia 2013 for Miss World, while Ana Vrcelj became new Miss Serbia 2013 for Miss Universe. Albania – Fioralba Dizdari withdrew due to Kosovo not being able to compete. Cayman Islands – No contest held Cyprus – The date for Star Cyprus 2013 conflicted with Miss Universe. Georgia – Janeta Kerdikoshvili did not participate because of unexpected health problems.
Aleksandra Doknic (trước đây là Hoa hậu Hoàn vũ Serbia 2013 đại diện tham gia Hoa hậu Hoàn vũ) đã thay thế Hoa hậu Serbia 2013 đại diện tham gia Hoa hậu Thế giới, trong khi Ana Vrcelj trở thành Hoa hậu Hoàn vũ Serbia 2013 mới đại diện tham gia Hoa hậu Hoàn vũ. Albania – Fioralba Dizdari rút lui vì Kosovo không thể tham gia được. Quần đảo Cayman – Không cuộc thi nào được tổ chức. Síp – Ngày tổ chức "Star Cyprus 2013" đã bị trùng với lịch tham gia của Hoa hậu Hoàn vũ. Georgia – Janeta Kerdikoshvili đã không tham gia vì những vấn đề sức khoẻ.
In 2008, the Cayman Islands Legislative Assembly moved to amend the definition of marriage as specifically between a man and a woman, signalling its opposition to civil partnerships.
Năm 2008, Hội đồng Lập pháp Quần đảo Cayman đã chuyển sang sửa đổi định nghĩa về hôn nhân cụ thể giữa một người đàn ông và một người phụ nữ, báo hiệu sự phản đối của nó đối với quan hệ đối tác dân sự.
Adults have been collected from April towards May in the United States and from December to May in Jamaica, the Cayman Islands including the US Virgin Islands.
Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 5 ở Hoa Kỳ và từ tháng 12 đến tháng 5 và in tháng 8 in Jamaica, quần đảoe Cayman và quần đảo Virgin Hoa Kỳ.
This is us, sitting right on the edge of the Cayman Trough.
Ta ở đây ngay trên gờ vùng lõm Cayman.
Other underwriter responsibilities include working with a law firm and creating the special purpose legal vehicle (typically a trust incorporated in the Cayman Islands) that will purchase the assets and issue the CDO's tranches.
Các trách nhiệm khác của tổ chức bảo lãnh phát hành bao gồm làm việc với một hãng luật và tạo ra phương tiện pháp lý mục đích đặc biệt (thường là một tín thác được thành lập tại Quần đảo Cayman) sẽ mua lại tài sản và phát hành các phân ngạch CDO.
Fleuriot made his debut for Turks and Caicos in a September 2000 Western Union Super Cup match against the Cayman Islands and has earned a total of 3 caps scoring one goal.
Fleuriot có màn ra mắt cho Turks và Caicos vào tháng 9 năm 2000 tại Western Union Super Cup trước Quần đảo Cayman và có tổng cộng 3 trận ra sân, ghi 1 bàn thắng.
The winner of the competition was 22-year-old Treveen Stewart from the Cayman Islands.
Người chiến thắng trong cuộc thi là Treveen Stewart, 22 tuổi từ Quần đảo Cayman.
Her Majesty's Government has stated that it has no intention of forcing Cayman to accept civil partnerships.
Chính phủ của bà đã tuyên bố rằng họ không có ý định buộc Cayman chấp nhận quan hệ đối tác dân sự.
His companion B-26 suffered damage and diverted to Grand Cayman Island; pilot Mario Zúñiga (the 'defector') and navigator Oscar Vega returned to Puerto Cabezas via CIA C-54 on 18 April.
Chiếc B-26 đi chung bị thiệt hại và phải chuyển hướng đến Đảo Cayman Lớn; Phi công Mario Zúñiga ("kẻ đào ngũ") và hoa tiêu Oscar Vega quay lại Puerto Cabezas trên chiếc C-54 của CIA vào ngày 18 tháng 4.
In fact, why aren't you on a yacht in the Caymans?
Hơn nữa sao ông lại không có mặt tại du thuyền ở Caymans?
There was some large shorts from money out of the Cayman Islands.
Có mấy vụ bán không rất lớn từ quần đảo Cayman.
Prostitution, embezzling money from the Rand pension fund into your Cayman accounts...
Mại dâm, Tham ô tiền hưu của Rand vào tài khoản riêng ở Cayman.
So, I don't know if it was the magic or the lure of the Cayman Islands, but John Tierney flew down and did a piece on the seriousness of breath-holding.
(Cười) Vậy nên, tôi không biết liệu nó là ma thuật hay tri thức từ đảo Cayman, nhưng John Tierney từ trên trời rơi xuống và làm một phóng sự nghiêm túc về việc nín thở.
Caymans, somewhere safe, somewhere where I can plan my next move.
Caymans, nơi nào đó an toàn, Nơi nào mà anh có thể tính tiếp.
It is native to two islands to the south of Cuba: Cayman Brac and Little Cayman, which are also known as the Sister Isles due to their similar shapes and close proximity to each other.
Phân loài này có nguồn gốc hai hòn đảo ở phía nam của Cuba: Cayman Brac và Tiểu Cayman, mà còn được gọi là quần đảo Chị em do hình dạng tương tự và gần nhau.
I might have the pilot divert to the Caymans.
Có khi tôi phải bảo phi công chuyển hướng bay qua Caymans.
Others show that the main reason why private equity funds and hedge funds set up in OFCs, such as the Cayman Islands and Luxembourg, is to facilitate the personal tax planning of the managers.
Những người khác cho thấy lý do chính tại sao các quỹ đầu tư tư nhân và quỹ phòng hộ được thành lập tại OFC, như Quần đảo Cayman và Luxembourg, là để tạo thuận lợi cho kế hoạch thuế cá nhân của các nhà quản lý.
Many offshore financial centres also provide registrations for ships (notably Bahamas and Panama) or aircraft (notably Aruba, Bermuda and the Cayman Islands).
Nhiều trung tâm tài chính nước ngoài cũng cung cấp đăng ký cho tàu (đặc biệt Bahamas và Panama) hoặc máy bay (đặc biệt là Aruba, Bermuda và Cayman Islands).
Furthermore, because "Gourmet Master Co. Ltd" is registered in and retains profits in the low-tax haven Cayman Islands, in 2010, for example, Taiwan lost NT$167 million in corporate taxes which tax agencies otherwise would have been able to collect if the pre-tax profit had been fully reported by a company in Taiwan.
Hơn nữa, vì "Gourmet Master Co. Ltd" đã được đăng ký và giữ lại lợi nhuận ở thiên đường thuế thấp Quần đảo Cayman, vào năm 2010, chẳng hạn, Đài Loan đã mất tới 167 triệu Đài tệ thuế doanh nghiệp mà các cơ quan thuế có thể thu được nếu lợi nhuận trước thuế đã được báo cáo đầy đủ bởi một công ty ở Đài Loan.
The Cayman Islands recognises foreign same-sex marriages for immigration purposes.
Quần đảo Cayman công nhận các cuộc hôn nhân đồng giới nước ngoài cho mục đích nhập cư.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cayman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.