ceaseless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ceaseless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ceaseless trong Tiếng Anh.

Từ ceaseless trong Tiếng Anh có các nghĩa là không ngớt, không ngừng, không dứt, liên tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ceaseless

không ngớt

adjective

không ngừng

adjective

We can see in their beauty of form and function, their ceaseless activity.
Chúng hoạt động không ngừng nghỉ.

không dứt

adjective

The ceaseless noise of the city plays to their advantage.
Những tiếng ồn không dứt trong thành phố cũng có lợi ích của nó.

liên tiếp

adjective

Xem thêm ví dụ

Solomon described their ceaseless toiling as “vanity and a striving after the wind.” —Ecclesiastes 4:4.
Sa-lô-môn miêu tả sự liên miên làm việc vất vả của họ là “sự hư không, theo luồng gió thổi”.—Truyền-đạo 4:4.
The ceaseless noise of the city plays to their advantage.
Những tiếng ồn không dứt trong thành phố cũng có lợi ích của nó.
8 In our day, Christendom has likewise failed to win God’s favor with her ceaseless repetition of vain prayers and her other religious “works.”
8 Tương tự như vậy trong thời chúng ta, các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ không được ân huệ của Đức Chúa Trời khi họ dâng lên Ngài những lời cầu nguyện dài dòng, lặp đi lặp lại vô ích và qua các “việc làm” về tôn giáo của họ.
"He asked ceaseless questions about the ""fake knee,"" and my father warmed to him"
Nó luôn miệng hỏi về : “đầu gối giả” và bố tôi chịu khó giải thích cho nó vui.
Ceaseless crying and nagging leads to irrational fears.
Khóc mãi không ngừng và mè nheo không dứt dẫn tới những nỗi sợ vô lí.
They could only achieve this by ceaseless, and otherwise pointless, moving around!
Chúng có thể chỉ đạt được điều này bằng cách di chuyển không ngừng, có thể là vô định, ra xung quanh!
Anchoring at San Pedro Bay, Leyte, on 1 June 1945 after an almost ceaseless slate of operations since June 1944, Washington steamed for the west coast of the United States on 6 June, making stops at Guam and Pearl Harbor before reaching the Puget Sound Naval Yard on 28 June.
Thả neo tại vịnh San Pedro tại Leyte vào ngày 1 tháng 6 năm 1945 sau một loạt các hoạt động hầu như không ngừng nghỉ, Washington lại lên đường vào ngày 6 tháng 6 hướng đến bờ Tây Hoa Kỳ, dừng chân tại Guam và Trân Châu Cảng trước khi về đến Xưởng hải quân Puget Sound vào ngày 28 tháng 6.
This, and the inevitable co-rule of sons and brothers, causes ceaseless confusion to any historian of the period, even more so to his readers.
Điều này cùng sự đồng cai trị quen thuộc của con cái và anh em, không ngừng gây nhầm lẫn với bất kỳ nhà sử học ở thời kỳ này, thậm chí còn hơn cả độc giả của mình.
Carlsen described the 2008–12 cycle as " sufficiently modern and fair", and wrote that "Reigning champion privileges, the long (five-year) span of the cycle, changes made during the cycle resulting in a new format (Candidates) that no World Champion has had to go through since Kasparov, puzzling ranking criteria as well as the shallow ceaseless match-after-match concept are all less than satisfactory in my opinion."
Carlsen cho rằng quá trình 2008 – 2012 là "không đủ hiện đại và công bằng" và viết rằng "Lợi thế của đương kim vô địch thế giới; chu kỳ 5 năm; những thay đổi trong quá trình đó (tạo nên một thể loại mới mà chưa có một nhà vô địch thế giới nào từng trải qua từ Kasparov); hệ thống xếp hạng gây bối rối cũng như những trận đấu tay đôi tẻ nhạt không ngớt khiến cho giải đấu này không còn hứng thú nữa."
Indeed, they have distributed billions of Bible publications and will distribute many, many more in their ceaseless ministry—both publicly and from house to house.—Acts 20:20, 21.
Quả thật, họ phân phát hàng tỉ sách báo dựa trên Kinh-thánh và sẽ còn phân phát thật nhiều sách báo hơn nữa trong thánh chức không ngừng của họ—giữa công chúng và từ nhà này sang nhà kia (Công-vụ các Sứ-đồ 20:20, 21).
But even worry was dull and farther away than the hateful ceaseless pounding of the storm.
Nhưng không kém lo ngại là sự nhàm chán, và xa hơn là sự thù ghét, tiếng thình thịch không ngừng của cơn bão.
Sarah Winchester's biographer, however, says that Winchester "routinely dismissed workers for months at a time 'to take such rest as I might'" and notes that "this flies in the face of claims by today's Mystery House proprietors that work at the ranch was ceaseless for thirty-eight years."
Tuy nhiên, người viết tiểu sử của Sarah Winchester cho rằng Winchester "thường xuyên sa thải công nhân trong nhiều tháng liền để nghỉ ngơi như tôi có thể" và ghi nhận rằng "điều này đã làm cho các chủ sở hữu nhà bí ấn Mystery ngày nay đang làm việc tại trang trại là không ngừng nghỉ trong ba mươi tám năm. "
7 And he hath brought to pass the aredemption of the bworld, whereby he that is found cguiltless before him at the judgment day hath it given unto him to ddwell in the presence of God in his kingdom, to sing ceaseless praises with the echoirs above, unto the Father, and unto the Son, and unto the Holy Ghost, which are fone God, in a state of ghappiness which hath no end.
7 Và Ngài đã thực hiện asự cứu chuộc cho thế gian, để nhờ đó, người nào được xem là bvô tội trước mặt Ngài vào ngày phán xét thì sẽ được csống nơi hiện diện của Thượng Đế trong vương quốc của Ngài, để đồng hát lên những lời tán mỹ không ngừng cùng với dcác ca đoàn trên cao, để ca tụng Đức Chúa Cha, Đức Chúa Con, và Đức Thánh Linh, cả ba cùng là emột Thượng Đế, trong một trạng thái fhạnh phúc bất tận.
His mother and I maintained a ceaseless vigil in the waiting room nearby.
Mẹ của nó và tôi thức trắng đêm trong phòng chờ đợi gần đó.
The gold I had, the wine I drank, the women I used, my ceaseless struggle to maintain my position.
Số vàng tôi có, số rượu tôi uống, số phụ nữ tôi chung chạ, cuộc đấu tranh không ngừng chỉ để giữ địa vị của tôi.
Mismanagement of the kingdom and ceaseless political intrigues by Marie and her Italian favourites led the young king to take power in 1617 by exiling his mother and executing her followers, including Concino Concini, the most influential Italian at the French court.
Sự cai trị tồi tệ đối với vương quốc và những mưu đồ chính trị xấu xa của Marie cùng tình nhân người Ý của bà ta khiến vị vua trẻ cảm thấy bất bình, ông giành lại quyền lực năm 1617, trục xuất thái hậu khỏi triều đình và xử tử những người thân tín của bà ta, bao gồm Concino Concini, là người Ý có ảnh hưởng lớn nhất trong triều đình Pháp lúc đó.
I'd like to begin this song I wrote about ceaseless yearning and never- ending want with a poem of popular Petrarchan paradoxes by Sir Thomas Wyatt the Elder:
Tôi sẽ bắt đầu bằng bài hát mà tôi viết về những khát khao và mong muốn chưa bao giờ dứt cùng với bài thơ nghịch lý Petrachan nổi tiếng của Ngài Thomas Wyatt te Elder.
To obtain appropriate prisoner victims as sacrifice for the gods, there were ceaseless little wars.”
Và các cuộc chiến tranh nho nhỏ xảy ra liên miên, mục đích là để bắt những tù binh thích hợp làm của-lễ hy sinh dâng cho các thần thánh”.
Ceaseless Derby pressure.
Áp lực không ngớt từ Derby.
The most important development to come out of the Ōnin War was the ceaseless civil war that ignited outside the capital city.
Hậu quả đáng kể nhất của chiến tranh Onin là cuộc nội chiến không ngừng khắp các trấn.
After outwitting Marshal Villars to take the town of Tournai on 3 September (a major and bloody operation), the Allies turned their attention upon Mons, determined to maintain the ceaseless pressure on the French.
Sau khi dùng mưu mẹo với Nguyên soái Villars để chiếm thị trấn Tournai ngày 3 tháng 9 (một chiến dịch quan trọng và đẫm máu), Liên minh chuyển sự chú ý sang Mons, quyết định duy trì áp lực không ngừng lên người Pháp.
I'd like to begin this song I wrote about ceaseless yearning and never-ending want with a poem of popular Petrarchan paradoxes by Sir Thomas Wyatt the Elder: "I find no peace, and all my war is done; I fear and hope, I burn and freeze like ice; I fly above the wind, and yet I cannot arise; And naught I have, and all the world I seize upon."
"Tôi không thấy bình yên mặc dù chiến tranh trong tôi đã kết thúc; Tôi lo sợ và hy vọng, Tôi bừng cháy và lạnh như đá. Tôi bay bên trên cả ngọn gió vậy mà tôi vẫn không thể hồi sinh Và tôi không còn gì nữa, và tôi chiếm lấy cả thế giới này."
(Isaiah 60:22) They are taught by Jehovah, enjoying a ceaseless stream of spiritual good things provided through “the faithful and discreet slave.”
Họ được Đức Giê-hô-va dạy dỗ, vui hưởng bao nhiêu đồ ăn thiêng liêng tốt lành do lớp người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” cung cấp liên tục (Ma-thi-ơ 24:45-47; Ê-sai 54:13).
Well, they have been greatly affected by the ceaseless warfare between Satan and the Rider on the white horse.
Chiến cuộc không ngớt giữa Sa-tan và đấng Cỡi ngựa bạch đã gây ảnh hưởng lớn trên họ.
For twenty days the opposing forces were engaged in almost ceaseless conflicts.
Trong hai mươi ngày, các lực lượng đối lập đã tham gia vào hầu hết các cuộc xung đột không ngừng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ceaseless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.