cease trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cease trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cease trong Tiếng Anh.

Từ cease trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngừng, ngớt, dứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cease

ngừng

noun

For I have caused the shouting to cease.
Tôi đã khiến tiếng reo hò phải ngừng hẳn.

ngớt

verb

May we, like them, never cease to do the same.
Mong sao chúng ta sẽ như họ, cũng không ngớt vui mừng như thế.

dứt

verb

And the wind ceased, and there was a great calm.
Gió liền dứt và đều yên lặng như tờ.

Xem thêm ví dụ

The new year, 1953, brought no change in the negative results of the cease-fire talks begun at Kaesong 10 July 1951 and later moved to Panmunjom.
Vào đầu năm 1953, các cuộc đàm phán ngừng bắn giữa hai bên vẫn chưa mang lại kết quả kể từ khi bắt đầu tại Kaesong vào ngày 10 tháng 7 năm 1951, vốn sau đó được chuyển đến Bàn Môn Điếm.
A drought ensues, and human activities cease.
Hạn hán xảy ra sau đó, và các hoạt động của con người ngừng hẳn.
But please do not cease exploration until you arrive—in the words of T.
Nhưng xin đừng ngừng khám phá cho đến khi đến nơi---theo như lời của T.
Several of these countries have pledged to cut their emissions by 100% via offsetting emissions rather than ceasing all emissions (carbon neutrality); in other words, emitting will not cease but will continue and will be offset to a different geographical area.
Một số quốc gia cam kết cắt giảm phát thải 100% thông qua phát thải bù trừ thay vì ngừng phát thải tất cả các phát thải (tính trung hòa cacbon); nói cách khác, phát ra sẽ không chấm dứt nhưng sẽ tiếp tục và sẽ được bù đắp cho một khu vực địa lý khác.
Shortly after 04:00, Hannover and several other ships fired repeatedly at what were thought to be submarines; in one instance, the firing from Hannover and Hessen nearly damaged the light cruisers Stettin and München, which prompted Scheer to order them to cease firing.
Không lâu sau 04 giờ 00, Hannover cùng nhiều tàu chiến khác liên tục bắn vào cái mà họ cho là tàu ngầm; và có lúc, hỏa lực của Hannover và Hessen suýt làm hư hại các tàu tuần dương hạng nhẹ Stettin và München, buộc Đô đốc Scheer phải ra lệnh cho chúng ngừng bắn.
Hence, when those who had received these gifts from the apostles also passed off the earthly scene, the miraculous gift would cease.
Vì lý do đó, khi những người nhờ các sứ đồ nhận được sự ban cho cũng qua đời thì sự ban cho kỳ diệu đó chấm dứt.
That the resources sold are perishable (there is a time limit to selling the resources, after which they cease to be of value).
Các tài nguyên được bán là dễ hỏng (có giới hạn thời gian bán tài nguyên, sau đó chúng không còn giá trị).
She then served once more with the carrier force operating off the coast of Japan from 10 July until hostilities ceased.
San Diego phục vụ một lần nữa cùng với lực lượng tàu sân bay nhanh ngoài khơi bờ biển Nhật Bản từ ngày 10 tháng 7 cho đến khi chấm dứt xung đột.
And this obsession of yours with Raiden will cease immediately.
Và nỗi ám ảnh của ngươi với Raiden phải dừng lại ở đây.
Hebrew had ceased to be an everyday spoken language somewhere between 200 and 400 CE, declining since the aftermath of the Bar Kokhba revolt.
Tiếng Hebrew biến mất như một ngôn ngữ nói hàng ngày từ khoảng năm 200 đến 400, do hậu quả của khởi nghĩa Bar Kokhba.
This means that the UK will cease to be a member of the EU at midnight on 30 March 2019, unless an extension to negotiations is agreed by the UK and EU.
Điều này có nghĩa là Anh sẽ không còn là một thành viên của EU nữa vào lúc nửa đêm (00:00 giờ Greenwich Mean Time) ngày 30 tháng 3 năm 2019, trừ khi việc gia hạn đàm phán được đồng ý bởi Anh và EU .
In 1954, the publication of the magazine was ceased.
Trong năm 1945 tạp chí dừng xuất bản.
The LTTE broke the cease-fire and blew up two gunboats, SLNS Sooraya and SLNS Ranasuru of the Sri Lanka Navy on 19 April, thereby beginning the next phase of the war, dubbed Eelam War III.
LTTE đã phá vỡ thỏa thuận ngừng bắn và cho nổ tung hai tàu Hải quân được gọi là 'Sooraya' SLNS và 'Ranasuru ngày 19 tháng 4, do đó dẫn đến giai đoạn tiếp theo của chiến tranh, được gọi là Chiến tranh Eelam III.
Cease fire!
Ngưng bắn!
Think you I could cease to care?
Hãy suy nghĩ bạn tôi có thể chấm dứt để chăm sóc?
* Cease to contend with one another, D&C 136:23.
* Các ngươi hãy chấm dứt tranh chấp nhau, GLGƯ 136:23.
Hopes for peace gained ground as the LTTE declared a unilateral cease-fire in December 2000, but they cancelled it on 24 April 2001 and launched another offensive against the government.
Hy vọng cho hòa bình đã đạt được khi LTTE tuyên bố ngừng bắn đơn phương trong tháng 12 năm 2000, nhưng họ hủy bỏ nó vào ngày 24 tháng 4 năm 2001, và đã phát động một cuộc tấn công khác chống lại chính phủ.
In 70 C.E., Israel almost ceased to exist, and Jerusalem along with its temple was burned to the ground.
Vào năm 70 CN, nước Y-sơ-ra-ên hầu như không tồn tại nữa và thành Giê-ru-sa-lem cùng với đền thờ bị đốt cháy hoàn toàn.
The agency ceased to exist in October 2006 following a review by Lord Haskins, enacted in the Natural Environment and Rural Communities Act 2006.
Cơ quan này đã không còn tồn tại vào tháng 10 năm 2006 sau khi Lord Haskins xem xét, ban hành Đạo luật Cộng đồng Môi trường và Nông thôn tự nhiên năm 2006.
Elimination of military tension and substantial elimination of war risk Cease all hostile acts Designed as a peace zone in the western part of the west coast Establishment of military mutual guarantee measures through high-rank military-level talks 3.
Xoá bỏ căng thẳng quân sự và loại bỏ đáng kể rủi ro chiến tranh Ngừng tất cả các hành vi thù địch Được thiết kế như một khu vực hòa bình ở phía tây bờ biển phía tây Thiết lập các biện pháp bảo đảm lẫn nhau quân sự thông qua các cuộc đàm phán cấp cao về quân sự 3.
You can call anything "MyLinux", but the downside is that you may have somebody else who did protect himself come along and send you a cease-and-desist letter.
Bạn có thể gọi bất cứ thứ gì là "MyLinux", nhưng nhược điểm là bạn có thể có người khác tự bảo vệ mình và gửi cho bạn một lá thư ngừng hoạt động.
You never cease to amaze me, you know that?
Anh chưa từng thôi khiến em ngạc nhiên, anh biết chứ?
Deuterium is quite rare, and most brown dwarfs would have ceased fusing deuterium long before their discovery, making them effectively indistinguishable from supermassive planets.
Tuy nhiên, deuterium khá hiếm, và mọi sao lùn nâu có thể đã đốt hết deuterium từ rất lâu trước khi chúng được phát hiện ra, làm cho chúng khó có thể phân biệt được với các hành tinh siêu nặng.
The war is going to end: but if people do not cease offending God, a worse one will break out during the Pontificate of Pope Pius XI.
Chiến tranh sẽ kết thúc: nhưng nếu dân chúng không ngừng xúc phạm đến Thiên Chúa, một cuộc chiến tranh tồi tệ sẽ xảy ra trong triều Giáo hoàng của đức Piô XI.
What made you cease your attempts at escape?
Điều gì làm ngươi từ bỏ nỗ lực trốn thoát?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cease trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.