cenar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cenar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cenar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cenar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cenar

hàng

verb noun

Invítanos a cenar en el restaurante.
Anh hãy mời chúng tôi ăn bữa chiều tại nhà hàng.

Xem thêm ví dụ

Nos invitaban a cenar, pero solo podíamos ir de noche para que nadie nos viera juntos.
Họ mời chúng tôi dùng bữa, nhưng phải làm thế trong đêm tối.
No obstante, algunas veces, teníamos la satisfacción de poder cenar juntos, si miss Ferguson nos acompañaba.
Tuy nhiên, đôi khi chúng tôi cũng có thể cùng đi ăn nếu có cô Ferguson đi chung.
¿Qué te gustaría cenar?
Bữa tối cậu chủ muốn ăn gì?
Su nuevo socio puede estrechar su mano, celebrar, cenar contigo y luego dejar salir un gesto de ira.
Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ.
No les gusta que llegue tarde a cenar.
Họ ghét tôi trễ nải.
Después bajamos a cenar.
Tránh ăn nhiều vào bữa tối.
Vayan a cenar con sus hijos y volvamos a trabajar.
Hãy đi ăn tối với con cái... rồi trở lại làm việc.
Hasta me invitó a cenar.
Thậm chí hắn ta còn mời tôi ăn cơm tối nữa kìa
Espero no ir muy rápido, cenar en mi casa.
Hy vọng tôi không quá ngạo mạn khi mời cô ăn tối ở chỗ của tôi
¿Quieres quedarte a cenar?
Chú có ở lại ăn không?
Imaginé que no te vendría mal cenar.
Đã phát hiện ra anh có thể dùng bữa tiệc.
Ahora ve a cenar.
Vô nhà ăn tối đi.
Debe, sin ojos, ver las vías a su voluntad - ¿Dónde vamos a cenar - ¿O me - ¿Qué batalla fue aquí?
Nếu không có mắt, nhìn thấy con đường sẽ của mình - chúng ta sẽ dùng bữa tối - O tôi - những xung đột đã ở đây?
¡ Te dije que bajaras a cenar!
Ta nghĩ ta đã bảo nàng xuống ăn tối!
Franz cenará con los chinos.
Franz đang ăn cơm chiều với mấy người Trung Hoa.
Kim, ¿te quedarás a cenar?
Thế, Kim, cô có ở lại ăn tối không?
Consideren cinco prácticas fundamentales que tienen el poder de fortalecer a nuestros jóvenes: la oración familiar, el estudio de las Escrituras como familia, la noche de hogar, el cenar juntos y las entrevistas individuales periódicas con cada uno de los hijos.
Hãy xem xét năm lối thực hành cơ bản mà có quyền năng củng cố giới trẻ chúng ta: cầu nguyện gia đình, học thánh thư chung gia đình, buổi họp tối gia đình, bữa ăn tối chung gia đình và phỏng vấn thường xuyên giữa cha mẹ với mỗi đứa con.
Me he pasado a ver a los niños, los he encontrado aquí solos, así que he decidido quedarme y cenar con ellos.
Anh ghé qua thăm lũ trẻ, thấy chúng ở 1 mình, nên anh quyết định ở lại và cùng ăn tối.
Cuando era niña, aprendió acerca del templo, y la canción “Me encanta ver el templo” era una de sus preferidas para la noche de hogar5. De pequeña, vio el ejemplo de sus padres de buscar un lugar santo cuando iban al templo en una noche de fin de semana en vez de ir al cine o a cenar.
Khi còn nhỏ, em đã học về đền thờ, và bài ca “I Love to See the Temple” là một bài ca ưa thích trong buổi họp tối gia đình.5 Khi là một cô bé, em đã nhìn cha mẹ mình nêu gương tìm kiếm một nơi thánh thiện khi họ đi đền thờ vào buổi chiều cuối tuần thay vì đi xem phim hay đi ăn tối ở ngoài.
Ansioso y entrometido por algunos detalles personales, el anfitrión de la posada propone un concurso: quien cuente el mejor cuento será invitado a cenar.
Háo hức và tò mò về cuộc đời từng người, người chủ quán trọ đề xuất một cuộc thi: ai kể được câu chuyện hay nhất sẽ được thiết đãi bữa tối.
¡ Es hora de cenar!
Đến giờ ăn rồi!
No estoy libre para almorzar ni cenar.
Không, tôi không rảnh để ăn trưa hay ăn tối.
Él relató que durante su niñez, todos los días, cuando la familia se sentaba a cenar, su padre les preguntaba uno por uno: “¿Y qué hiciste hoy por alguien?”
Ông thuật lại rằng trong thời thơ ấu, mỗi ngày khi gia đình ngồi quanh bàn ăn tối thì cha ông lần lượt hỏi mỗi người: “Hôm nay con đã làm được gì cho người khác?”
No saldría a cenar con cualquiera.
Em không ra ngoài ăn tối với bất cứ ai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cenar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.