querer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ querer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ querer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ querer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là muốn, yêu, cần, luyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ querer

muốn

verb (Sentir un fuerte deseo por algo.)

No quiero pasarme el resto de mi vida arrepintiéndome de ello.
Tôi không muốn cả đời hối tiếc vì chuyện này.

yêu

verb

Ted quiere a su esposa Elizabeth.
Ted yêu Elizabeth là vợ của anh ấy.

cần

verb (Sentir un fuerte deseo por algo.)

Quiero un cuchillo para cortar la cuerda.
Tôi cần một con dao để cắt dây thừng.

luyến

verb

Xem thêm ví dụ

Por ejemplo, por querer tener tu propia identidad pudieras llegar a sacrificar los buenos valores que te han inculcado en casa.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
Ronan podría querer preguntarte algo.
Ronan sẽ hỏi mày vài chuyện.
Son un millón de razones para no querer volver, si entienden a lo que me refiero.
Có 1 triệu lý do không quay lại, nếu chú biết tôi đang nói gì.
Debe querer matarme.
Cô ấy phải sẵn sàng để giết tôi.
Tienes que encontrar a alguien con quien puedas pasar dos semanas en un agobiante apartamento de tiempo compartido en Montauk, con lluvia, y no querer matarlo.
Bà phải tìm ai đó bà có thể ở cùng hai tuần trong một nơi chặt hẹp ở Montauk, dưới mưa, và không muốn giết.
Van a querer que nos vayamos pronto.
Có lẽ họ sẽ muốn chúng ta trả lại bàn.
Y luego me dirás quién podría querer comprarlo.
Rồi lão sẽ cho ta biết, kẻ nào có thể muốn mua nó.
No estoy segura de querer que ella cambie.
Tôi không chắc rằng tôi muốn cô ấy thay đổi.
Está en mi naturaleza querer ayudar
Bản chất của tôi là muốn giúp đỡ mọi người
• La competitividad entre compañeros de trabajo o estudios, que nos obliga a querer ser los mejores.
• Sự ganh đua tại nơi làm việc hay trường học khuyến khích bạn đánh giá bản thân dựa trên những gì người khác có thể làm.
Una colega me dijo una vez: "No me pagan para querer a los niños.
Một đồng sự đã nói với tôi một lần rằng, "Họ không trả tiền để tôi yêu quý lũ trẻ.
No estoy segura de querer realmente que así sea.
Tôi cũng không chắc tôi có thật sự muốn như vậy không
¿Quién puede querer bailar?
Ai muốn nhảy chứ?
A veces, en la rutina de nuestra vida, sin querer pasamos por alto un aspecto fundamental del evangelio de Jesucristo, así como podríamos obviar una hermosa y delicada nomeolvides.
Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh.
No estoy seguro de querer hacer eso.
Không, tôi không chắc là mình muốn thế.
Escribí sobre querer comprar un banjo de 300 dólares, lo cual es mucho dinero.
Tôi viết một bài về việc tôi muốn mua một cây đàn banjo -- một cây 300 đô, cũng khá nhiều tiền.
Sin querer escuché a uno de los jueces decir que Emma es incomparable.
Tớ nghe lén một vị giám khảo nói là không đứa nào có thể có cơ hội đánh bại Emma..
Nosotros querer justicia.
Chúng ta muốn công bằng.
Tenemos que querer cambiar nuestro corazón y nuestros deseos, y ser lo suficientemente humildes para procurar la ayuda y el perdón de aquellos a quienes hayamos lastimado y abandonado.
Chúng ta phải muốn thay đổi lòng mình và ước muốn phải khiêm nhường đủ để tìm kiếm sự giúp đỡ và tha thứ của những người mà chúng ta có thể đã làm tổn thương hay chối bỏ.
Así, los lectores comprenderán mejor lo que ocurre hoy día y quizá se sientan impulsados a querer aprender más acerca de Jehová (Zac.
Tạp chí này cũng nhấn mạnh nhiều hơn đến lời giải thích của Kinh Thánh về các biến cố hiện tại.
Hombre blanco querer ser amigo hermano rojo.
Da trắng muốn làm bạn với anh em da đỏ.
Algunos de ustedes podrían querer que sus toallas de papel tengan más blanqueador en lugar de la opción más responsable desde el punto de vista ecológico.
Một số bạn có thể muốn loại giấy vệ sinh có nhiều chất tẩy trắng nhất hơn là loại thân thiện nhất với mội trường.
Llegamos a querer mucho a la gente de África y deseábamos volver algún día.
Chúng tôi đã yêu thương người dân châu Phi và hy vọng một ngày nào đó sẽ được trở lại.
“Es normal querer cierta independencia.
“Ước muốn tự lập không có gì lạ.
Con la guía de ustedes, aquellos a quienes dirijan podrán ver, querer y creer que pueden lograr su pleno potencial para servir en el reino de Dios.
Với sự hướng dẫn của các anh em, những người được các anh em lãnh đạo sẽ có thể thấy, mong muốn và tin rằng họ có thể hoàn thành tiềm năng trọn vẹn của mình để phục vụ trong vương quốc của Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ querer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.