centrifugal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ centrifugal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centrifugal trong Tiếng Anh.

Từ centrifugal trong Tiếng Anh có nghĩa là ly tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ centrifugal

ly tâm

nounadjective

I soon recognized that the centrifugal force was far less powerful in the middle.
Chẳng bao lâu tôi nhận thức được rằng lực ly tâm không tác động mạnh ở phần giữa.

Xem thêm ví dụ

It does not include the reduction of constraint force that we perceive as a reduction of gravity due to the rotation of Earth, and some of gravity being counteracted by centrifugal force.
Nó không bao gồm việc giảm lực ràng mà chúng ta cho là giảm trọng lực do chuyển động quay của Trái Đất và một số lực hấp dẫn bị phản lại bởi lực ly tâm.
Countercurrent centrifuges were developed after the war, and today are the favored method in many countries.
Các máy ly tâm ngược dòng được phát triển sau chiến tranh, và ngày nay là phương pháp được ưa chuộng ở nhiều nước.
A high salt concentration, which can be achieved by adding or increasing the concentration of ammonium sulfate in a solution, enables protein separation based on a decrease in protein solubility; this separation may be achieved by centrifugation.
Nồng độ muối cao, có thể đạt được bằng cách thêm hoặc tăng nồng độAmoni sunfat trong dung dịch, cho phép tách protein dựa trên sự giảm độ hòa tan protein; sự tách biệt này có thể đạt được bằng cách ly tâm.
When conjoined with Christiaan Huygens' newly discovered law of centrifugal force, it enabled Isaac Newton, Edmund Halley, and perhaps Christopher Wren and Robert Hooke to demonstrate independently that the presumed gravitational attraction between the Sun and its planets decreased with the square of the distance between them.
Chắp nối với định luật về lực hướng tâm mà Christiaan Huygens mới khám phá, nó cho phép Isaac Newton, Edmund Halley, và có lẽ cả Christopher Wren và Robert Hooke chứng minh độc lập với nhau rằng; lực hút trọng trường được giả thiết giữa Mặt Trời và các hành tinh giảm dần theo bình phương khoảng cách giữa chúng.
Down there is the gray box, and on the top you see the centrifuges.
Ở dưới đây là hộp xám, và ở trên đỉnh bạn có thể thấy các lò ly tâm.
Another applicable technique is cofractionation in sucrose (or other material) gradients using isopycnic centrifugation.
Một kỹ thuật ứng dụng khác là đồng cất phân đoạn (cofractionation) trong gradien sucrose (hoặc những vật liệu khác) sử dụng các bước lọc ly tâm phân đoạn (differential centrifugation).
Murphree was also the head of an unsuccessful separation project using gas centrifuges.
Murphree cũng từng đứng đầu một dự án phân tách bất thành từ ly tâm pha hơi.
It includes an incubator equipped with centrifuges in which the preceding experimental subjects can be subjected to controlled levels of accelerations.
Nó bao gồm một lồng ấp được trang bị máy ly tâm, trong đó các đối tượng thử nghiệm trước đó có thể phải chịu các mức tăng tốc được kiểm soát.
In 1939 and 1940, Urey published two papers on the separation of heavier isotopes in which he proposed centrifugal separation.
Năm 1939 và 1940, Urey xuất bản hai bài báo về việc tách các đồng vị nặng hơn, trong đó ông đề nghị tách ly tâm.
It's like a centrifuge.
Nó giống như là một cái máy ly tâm.
The initial attempts to redesign the P-47 to accommodate a jet engine proved futile due to the large cross-section of the early centrifugal compressor turbojets.
Những nỗ lực ban đầu nhằm tái thiết kế khung chiếc P-47 để gắn một động cơ phản lực tỏ ra không hiệu quả do mặt cắt ngang lớn của những kiểu động cơ turbo phản lực lực ép ly tâm đời đầu.
Now if we manage to compromise these systems that control drive speeds and valves, we can actually cause a lot of problems with the centrifuge.
Nếu chúng ta thành công trong việc làm hỏng các hệ thống này chúng ta thật sự có thể tạo ra nhiều rắc rối cho lò ly tâm.
I started to research scientific literature on how these centrifuges are actually built in Natanz and found they are structured in what is called a cascade, and each cascade holds 164 centrifuges.
Tôi bắt đầu nghiên cứu các bài báo khoa học về cách các lò ly tâm được xây dựng ở Natanz và thấy rằng chúng được xây trong các tầng, và mỗi tầng chứa 164 lò ly tâm.
In centrifugation of small biochemical species, a convention has developed in which sedimentation coefficients are expressed in the Svedberg units.
Trong việc ly tâm các loài sinh hóa nhỏ, một quy ước đã phát triển, trong đó các hệ số lắng được thể hiện trong các đơn vị Svedberg.
Although control systems of various types date back to antiquity, a more formal analysis of the field began with a dynamics analysis of the centrifugal governor, conducted by the physicist James Clerk Maxwell in 1868, entitled On Governors.
Mặc dù nhiều dạng của hệ thống điều khiển có từ thời cổ đại, nghiên cứu chính thức của lĩnh vực này bắt đầu với một phân tích động học của hệ điều tốc li tâm, được thực hiển bởi nhà vật lý James Clerk Maxwell vào năm 1868 với tựa đề On Governors(hệ điều tốc).
IT'S PART OF CENTRIFUGE FOR REFINING URANIUM.
Là một phần của máy ly tâm tinh chế uranium.
With pie jaws the additional centrifugal jaw pressure will be spread evenly over the internal surface of the part
Với bánh hàm áp lực bổ sung hàm ly tâm sẽ được lây lan đồng đều trên bề mặt bên trong của phần
Urey and Cohen estimated that producing a kilogram (2.2 lb) of uranium-235 per day would require up to 50,000 centrifuges with 1-meter (3 ft 3 in) rotors, or 10,000 centrifuges with 4-meter (13 ft) rotors, assuming that 4-meter rotors could be built.
Urey và Cohen ước tính rằng để sản xuất 1 kg urani-235/ngày cần tới 50 nghìn máy ly tâm với rôto kích thước 1m, hoặc 10 nghìn máy rôto 4m, giả sử chế tạo được rôto 4m (vốn chưa có thời bấy giờ).
Training included weightless flights, isolation tests, centrifuge tests, rocket theory, spacecraft engineering, 120 parachute jumps and pilot training in MiG-15UTI jet fighters.
Các cuộc luyện tập bao gồm bay không trọng lượng, các cuộc kiểm tra cách li, kiểm tra li tâm, lý thuyết tên lửa, kĩ sư tàu vũ trụ, 120 chuyến nhảy dù và huấn luyện lái máy bay phản lực MiG-15UTI.
In November 1942 the centrifuge process was abandoned by the Military Policy Committee following a recommendation by Conant, Nichols and August C. Klein of Stone & Webster.
Tháng 11 năm 1942 quá trình ly tâm bị Ủy ban Chính sách Quân sự loại bỏ theo một khuyến nghị từ Conant, Nichols và August C. Klein của Stone & Webster.
There are significant differences, however; the use of a speed sensitive centrifugal switch requires that other split-phase motors must operate at, or very close to, full speed.
Tuy nhiên, có những khác biệt đáng kể; việc sử dụng công tắc ly tâm nhạy tốc độ yêu cầu các động cơ lệch pha khác phải hoạt động gần như là ở tốc độ tối đa.
Centrifugal force pulls the jaws away from the work piece and reduces gripping force as spindle speeds increase
Lực ly tâm kéo hàm từ các mảnh làm việc và làm giảm các lực lượng gripping là trục tốc độ tăng
These centrifuges in Iran are subdivided into 15, what is called, stages.
Các lò ly tâm ở Iran được chia thành 15 giai đoạn.
In 1946, Reginald Aldworth Daly of Harvard University challenged Darwin's explanation, adjusting it to postulate that the creation of the Moon was caused by an impact rather than centrifugal forces.
Vào năm 1946, Reginald Aldworth Daly ở Đại học Harvard không thừa nhận lời giải thích của Darwin, cho rằng Mặt Trăng tạo thành là do một vụ va chạm hơn là lực ly tâm .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centrifugal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.