cerebellum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cerebellum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerebellum trong Tiếng Anh.

Từ cerebellum trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuộc não, thuộc óc, tiểu não, Tiểu não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cerebellum

thuộc não

noun (part of the hindbrain in vertebrates)

thuộc óc

noun

tiểu não

noun

My money's on the cerebellum.
Tôi cá là vấn đề ở tiểu não.

Tiểu não

noun (a region of the brain that coordinates motor functions and muscle tone)

The cerebellum coordinates the muscle movements ordered by the motor cortex .
Tiểu não phối hợp chuyển động cơ do vỏ não vận động yêu cầu .

Xem thêm ví dụ

He could not button up his shirt and had difficulty with other ordinary motor skills, presumably due to his damaged cerebellum, which normally coordinates motor activities.
Anh đã không thể đóng nổi nút áo sơ-mi của mình và gặp khó khăn với các kỹ năng vận động thông thường khác, có lẽ do tiểu não của anh bị tổn hại.
Sensors in the muscles and joints send messages back through peripheral nerves to tell the cerebellum and other parts of the brain where and how the arm or leg is moving and what position it 's in .
Bộ phận cảm biến trong khớp và cơ gởi thông điệp ngược trở lại qua dây thần kinh ngoại biên nhằm báo cho tiểu não và các bộ phận khác của não bộ biết cánh tay hoặc cẳng chân đang chuyển động ở đâu và như thế nào và cả vị trí của nó nữa .
Nanowires feed directly into my cerebellum allowing me to use these arms to control fusion reaction in an environment no human hand could enter.
Những mạng nano dẫn truyền trực tiếp vào trong tiểu não của tôi và cho phép tôi có thể sử dụng những cánh tay này để điều khiển phản ứng dung hợp trong một môi trường mà không thể sử dụng bàn tay con người được.
The voluntary muscles are regulated by the parts of the brain known as the cerebral motor cortex and the cerebellum .
Cơ vân được kiểm soát bởi các bộ phận trong não bộ được gọi là vỏ não vận động và tiểu não .
There's the cerebellum; that's keeping you upright right now.
Ở đó là phần hành tủy, nó giúp cho bạn giữ thăng bằng.
Three- dimensional play fires up the cerebellum, puts a lot of impulses into the frontal lobe -- the executive portion -- helps contextual memory be developed, and -- and, and, and.
Trò chơi không gian 3 chiều kích thích kích thích tiểu não, đưa nhiều xung động điện vào thùy trán -- phần điều khiển -- giúp tăng cường bộ nhớ ngữ cảnh, và -- vân vân.
Just very simply, the three parts of the brain: the frontal lobe, where you focus your attention and concentration; you have the temporal lobe, where you form images and keep memories; and the posterior part of your brain, which contains the cerebellum, which controls motion; and the brain stem, where you have your basic maintenance functions, like heartbeat and respiration.
Đơn giản là như thế này, 3 phần của não: thùy trán, nơi điều khiển sự chú ý và tập trung của bạn; thùy thái dương, nơi bạn tạo ra hình ảnh và lưu giữ những kỷ niệm; phần não sau chứa tiểu não, điều khiển chuyển động; và cuống não kiểm soát các chức năng tự động như nhịp tim và hô hấp.
My money's on the cerebellum.
Tôi cá là vấn đề ở tiểu não.
Cerebellum ataxia.
Mất điều hòa não.
Three-dimensional play fires up the cerebellum, puts a lot of impulses into the frontal lobe -- the executive portion -- helps contextual memory be developed, and -- and, and, and.
Trò chơi không gian 3 chiều kích thích kích thích tiểu não, đưa nhiều xung động điện vào thùy trán -- phần điều khiển -- giúp tăng cường bộ nhớ ngữ cảnh, và -- vân vân.
The cerebellum coordinates the muscle movements ordered by the motor cortex .
Tiểu não phối hợp chuyển động cơ do vỏ não vận động yêu cầu .
The cerebrum and cerebellum were removed.
Não và tiểu não đã được lấy ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerebellum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.