cerebral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cerebral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerebral trong Tiếng Anh.

Từ cerebral trong Tiếng Anh có các nghĩa là não, âm quặt lưỡi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cerebral

não

noun

All they ever told us was a cerebral event.
Họ chỉ bảo là tai biến mạch máu não.

âm quặt lưỡi

adjective

Xem thêm ví dụ

There are three types of cerebral palsy : spastic , athetoid , and ataxic .
Có ba loại bại não : co cứng , múa vờn , và mất điều hoà .
On November 25, 1994, Morita stepped down as Sony chairman after suffering a cerebral hemorrhage while playing tennis.
Vào ngày 25/11/1994, Morita tuyên bố quyết định rời chiếc ghế chủ tịch Sony sau khi trải qua cơn tai biến mạch mãu não khi chơi tennis.
Except that they're not as rich as ours, because they don't have a cerebral cortex like we do.
Ngoại trừ việc nó không phong phú như của chúng ta, vì chúng không có vỏ não
Studies show that the movement and colors help their cerebral development.
Những học sinh sẽ biểu diễn sự chuyển động của rối và màu sắc của chúng sẽ khiến nhận thức của bé được phát triển.
Cerebral malaria.
Sốt rét thể não.
Are they feeling it from their heart, or is it just a cerebral thing?
Họ đang cảm nhận nó bằng tình cảm hay chỉ bằng lý trí?
All they ever told us was a cerebral event.
Họ chỉ bảo là tai biến mạch máu não.
Children most at risk of developing cerebral palsy are small , premature babies and babies who need to be on a ventilator ( a machine to help with breathing ) for several weeks or longer .
Trẻ có nguy cơ bị bại não nhiều nhất là các trẻ nhẹ cân , sinh non và trẻ phải thở bằng máy ( máy giúp hô hấp ) trong vài tuần hoặc lâu hơn .
The existence of cerebral events, in and of themselves, cannot explain why they are accompanied by these corresponding qualitative experiences.
Sự tồn tại những sự kiện bộ não không thể giải thích tại sao chúng đi kèm với những kinh nghiệm định tính tương ứng này.
Doctors who specialize in treating kids with problems of the brain , nerves , or muscles are usually involved in diagnosing a kid with cerebral palsy .
Các bác sĩ chuyên điều trị cho trẻ em gặp vấn đề về não , thần kinh , hay cơ thì thường làm luôn việc chẩn đoán trẻ bị bại não .
After contracting cerebral malaria on a trip to Mali in West Africa in 2001 she was severely weakened and decided to stay on Theefontein (the farm of her second cousin Jacques Pienaar).
Sau khi bị nhiễm bệnh sốt rét não trong một chuyến đi đến Mali ở Tây Phi năm 2001, Antoinette Pienaar đã bị suy yếu nghiêm trọng và quyết định ở lại Theefontein (trang trại của người anh em họ thứ hai, Jacques Pienaar).
His conclusion was "death by misadventure" caused by an acute cerebral edema due to a reaction to compounds present in the combination medication Equagesic.
Ông ta kết luận là "death by misadventure" gây ra bởi sưng não bất thình lình do phản ứng bởi sự pha trộn những chất khác cùng với thuốc Equagesic.
She has quadriplegic cerebral palsy, so ever since she was born, she could neither move nor talk.
Cô ấy mắc chứng bại não liệt tứ chi, nên từ khi mới sinh ra, cô ấy đã không thể di chuyển hay giao tiếp.
If the part of the brain that controls speech is affected , a kid with cerebral palsy might have trouble talking clearly .
Nếu như phần não kiểm soát ngôn ngữ bị ảnh hưởng thì có thể trẻ bị bại não khó mà nói chuyện được một cách rõ ràng .
But then he may develop lesions in his digestive tract, experience cerebral infection, and ultimately die of heart failure.
Nhưng sau đó, cơ thể em có thể phát sinh những tổn thương trong đường tiêu hóa, trong não, và cuối cùng em có thể chết vì suy tim.
It is a requiem for the poet's beloved Cambridge friend Arthur Henry Hallam, who died suddenly of a cerebral haemorrhage in Vienna in 1833.
Đây là những bài thơ viết về người bạn Arthur Henry Hallam đã qua đời đột ngột do bệnh đột quỵ ở Vienna năm 1833.
Which means arrhythmia, massive pulmonary embolus, or cerebral bleed.
Vậy là loạn nhịp tim, nghẽn mạch phổi hoặc là xuất huyết não.
My answer is that we have the largest number of neurons in the cerebral cortex, and I think that's the simplest explanation for our remarkable cognitive abilities.
Câu trả lời của tôi là chúng ta có số lượng nơ ron lớn nhất ở vỏ não, và tôi nghĩ đó là cách giải thích đơn giản nhất cho khả năng nhận thức đáng ghi nhận của chúng ta.
Although TB meningitis and TB cerebritis are classified together, the experience of many clinicians is that their progression and response to treatment is not the same.
Mặc dù bệnh viêm màng não do lao viêm não TB được phân loại với nhau, nhưng kinh nghiệm của nhiều bác sĩ lâm sàng là sự tiến triển và đáp ứng với điều trị của họ không giống nhau.
Their son has cerebral palsy.
Trái son có vỏ cứng phủ lông tơ.
During childhood, malaria causes anemia during a period of rapid brain development, and also direct brain damage resulting from cerebral malaria.
Ở trẻ nhỏ, bệnh sốt rét gây chứng mất máu trong thời kỳ phát triển não nhanh chóng, và cũng gây tổn thương não trực tiếp từ sốt rét thể não.
But what we want to propose, is that the highest levels of abstraction, things like mathematics, computing, logic, etc. -- all of this can be engaged with, not just through purely cerebral algebraic symbolic methods, but by literally, physically playing with ideas.
Nhưng cái chúng tôi muốn đề xuất, là mức độ cao nhất của sự trừu tượng, như toán học, máy tính, lô gic,.. tất cả những điều này có thể được lồng ghép không chỉ qua đại số đơn thuần những phương pháp tượng trưng, mà qua thực tế, chơi trực tiếp với các ý tưởng.
The opposite of the cerebral cortex.
Khác với khả năng tư duy ở vỏ não.
Preemies, if they survived, apparently incurred high rates of brain hemorrhages and cerebral palsy.
Những đứa trẻ sinh non, nếu chúng sống sót, thường có một tỷ lệ cao mắc chứng xuất huyết não và bại não.
Insufficient oxygen will lead to cerebral hypoxia and permanent brain damage.
Sự thiếu hụt ôxy sẽ dẫn tới thiếu ôxy não và tổn thương não vĩnh viễn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerebral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.